Bộ đề 3.Dành cho học sinh giỏi Lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Phương |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề 3.Dành cho học sinh giỏi Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm tra số3/K4
Bài 1: Tính nhanh.
38 × 6 +12 × 38 + 28 × 45 – 28
12 ×8 + 7 × 15 – 8 × 4 – 2 × 8
Bài 2: Hiện nay tuổi bà hơn tuổi cháu 54 tuổi. Trong 7 năm nữa, tổng số tuổi của 2 bà cháu là 86 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3: Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất, biết rằng phép chia có thương là 62 và số dư là 14
Bài 4: Hai ngăn sách có tất cả 158 quyển sách. Nếu lấy ở ngăn này 9 quyển chuyển sang ngăn kia thì số sách 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
Bài 5: Tổng 2 số là 88. Nếu viết thêm chữ số bất kỳ vào bên phải chữ số thứ hai thì tổng là 415. Tìm 2 số ấy ?
Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng là 140 và hiệu của chúng bằng ½ số bé.
Bài 7: Khi nhân số A với một số có chữ số hàng chục lớn lơn chữ số hàng đơn vị là 3. Một bạn học sinh đã viết nhầm chỗ 2 chữ số đó cho nhau, nên kết quả của tích giảm 8316. Em hãy tìm số A.
Bài 1: Tính nhanh.
38 × 6 +12 × 38 + 28 × 45 – 28
12 ×8 + 7 × 15 – 8 × 4 – 2 × 8
Bài 2: Hiện nay tuổi bà hơn tuổi cháu 54 tuổi. Trong 7 năm nữa, tổng số tuổi của 2 bà cháu là 86 tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3: Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất, biết rằng phép chia có thương là 62 và số dư là 14
Bài 4: Hai ngăn sách có tất cả 158 quyển sách. Nếu lấy ở ngăn này 9 quyển chuyển sang ngăn kia thì số sách 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
Bài 5: Tổng 2 số là 88. Nếu viết thêm chữ số bất kỳ vào bên phải chữ số thứ hai thì tổng là 415. Tìm 2 số ấy ?
Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng là 140 và hiệu của chúng bằng ½ số bé.
Bài 7: Khi nhân số A với một số có chữ số hàng chục lớn lơn chữ số hàng đơn vị là 3. Một bạn học sinh đã viết nhầm chỗ 2 chữ số đó cho nhau, nên kết quả của tích giảm 8316. Em hãy tìm số A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Phương
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)