Bo de 1001 cau TN
Chia sẻ bởi Lê Văn Sinh |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bo de 1001 cau TN thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Cõu hỏi trắc nghiệm phần cơ học ( dao động 1. Dao động là chuyển động: a. cú quỹ đạo là đường thẳng. b. được lặp lại như cũ sau một khoảng thời gian nhất định. c. Lặp đi, lặp lại nhiều lần quanh một điểm cố định. d, Qua lại quanh một vị trớ bất kỳ và cú giới hạn trong khụng gian. 2. Chuyển động nào sau đõy là dao động tuần hoàn: a, Chuyển động đều trờn đường trũn. b, Chuyển động của mỏu trong cơ thể c, Chuyển động của quả lắc đồng hồ. d, Sự dung của cõy đàn. 3. Dao động tự do điều hũa là dao động cú: a, Tọa độ là hàm cụ sin của thời gian. b, Trạng thỏi chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. c, Vận tốc lớn nhất khi ở ly độ cực đại. d, Năng lượng dao động tỉ lệ với biờn độ. 4. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian: a, Nhất định để trạng thỏi dao động được lặp lại như cũ. b, Giữa 2 lần liờn tiếp vật dao động qua cựng 1 vị trớ. c, Vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo. d, Ngắn nhất để trạng thỏi dao động được lặp lại như cũ. 5, Tần số dao động là: a, Gúc mà bỏn kớnh nối vật dao động với 1 điểm cố định quột được trong 1s. b, Số dao động thực hiện trong 1 khoảng thời gian. c, Số chu kỳ làm được trong 1 thời gian. d, Số trạng thỏi dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. 6. Để duy trỡ dao động của 1 cơ hệ ta phải: a, Bổ xung năng lượng để bự vào phần năng lượng mất đi do ma sỏt. b, Làm nhẵn, bụi trơn để giảm ma sỏt. c, Tỏc dụng lờn hệ 1 ngoại lực tuần hoàn. d, Cho hệ dao động với biờn độ nhỏ để giảm ma sỏt. e, Cõu a và c đều đỳng. 7. Hỡnh bờn là đồ thị vận tốc của 1 vật dao động điều hũa. Biờn độ và pha ban đầu của dao động: a/ 3,14 cm; 0 rad b/ 6,68 cm; rad c/ 3 cm; ( rad d/ 4 cm; - ( rad e, 2 cm; - ( rad 8. Khi núi về dao động cưỡng bức, cõu nào sau đõy sai: a, Dao động dưới tỏc dụng của ngoại lực tuần hoàn. b, Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. c, Biờn độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. d, Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. e, Tần số ngoại lực tăng thỡ biờn độ dao động giảm. 9. Đối với 1 dao động điều hũa thỡ nhận định nào sau đõy sai: a, Li độ bằng khụng khi vận tốc bằng khụng. b, Vận tốc bằng khụng khi thế năng cực đại. c, Li độ cực đại khi lực hồi phục cú cường độ lớn nhất. d, Vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu. e, Li độ bằng khụng khi gia tốc bằng khụng. 10. Khi 1 vật dao động điều hũa đi từ vị trớ cõn bằng đến biờn điểm thỡ
a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần d, Thế năng giảm dần e, Động năng và thế năng chuyển húa cho nhau 11. Biết cỏc đại lượng A, (, ( của 1 dao động điều hũa của 1 vật ta xỏc định được: a, Quỹ đạo dao động b, Cỏch kớch thước dao động c, Chu kỳ và trạng thỏi dao động d, Vị trớ và chiều khởi hành. e, Li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xỏc định. 12. Phỏt biểu nào sai khi núi về sự cộng hưởng: a, Khi cú cộng hưởng thỡ biờn độ dao động tăng nhanh đến 1 giỏ trị cực đại. b, ứng dụng để chế tạo số kế dựng để đo tần số dao động riờng của 1 hệ cơ. c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riờng của hệ. d, Biờn độ lỳc cộng hưởng càng lớn khi ma sỏt cựng nhỏ. e, Cỏc cõu trờn, cú cõu sai. 13. Hỡnh bờn mụ tả quỹ đạo của 1 vật dao động điều hũa. T là chu kỳ của dao động. Thời gian đi từ B’: a, Đến B rồi về B’ là 2T
a, Li độ giảm dần b, Động năng tăng dần c, Vận tốc tăng dần d, Thế năng giảm dần e, Động năng và thế năng chuyển húa cho nhau 11. Biết cỏc đại lượng A, (, ( của 1 dao động điều hũa của 1 vật ta xỏc định được: a, Quỹ đạo dao động b, Cỏch kớch thước dao động c, Chu kỳ và trạng thỏi dao động d, Vị trớ và chiều khởi hành. e, Li độ và vận tốc của vật tại 1 thời điểm xỏc định. 12. Phỏt biểu nào sai khi núi về sự cộng hưởng: a, Khi cú cộng hưởng thỡ biờn độ dao động tăng nhanh đến 1 giỏ trị cực đại. b, ứng dụng để chế tạo số kế dựng để đo tần số dao động riờng của 1 hệ cơ. c, Xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riờng của hệ. d, Biờn độ lỳc cộng hưởng càng lớn khi ma sỏt cựng nhỏ. e, Cỏc cõu trờn, cú cõu sai. 13. Hỡnh bờn mụ tả quỹ đạo của 1 vật dao động điều hũa. T là chu kỳ của dao động. Thời gian đi từ B’: a, Đến B rồi về B’ là 2T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sinh
Dung lượng: 460,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)