Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Môn:Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Môn:Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm
Môn: Toán lớp 4
Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A. B. C. D.
Câu 2.
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:
A. 7cm B. 10 cm C. 6cm D. 3cm
Câu 3. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số
Câu 4. Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.
Câu 5. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 6. Có bao nhiêu phần trong một nửa:
A. 20 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
A. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên
Câu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 24 m2 B. 60 m2 C. 864 m2 D. 744 m2
Câu 10. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là:
A. Chia, nhân, cộng B. Cộng. chia, nhân C. Nhân, chia,cộng D. Cộng, nhân, chia
Câu 11. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999
Câu 12. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg B. 30kg C. 47kg D. 50kg
Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 72 số B. Không thể tính được C. 50 số D. 18 số
Câu 14. Trong các tích dưới đây, tích nào có kết quả gần 4000 nhất?
A. 528 x 7 B. 748 x 6 C. 812 x 5 D. 409 x 10
Câu 15.
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 7 đoạn thẳng. B. 13 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 9 đoạn thẳng.
Câu 16. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 x 78) x (4 x 78) B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x ( 4 x 78) D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 17. Cả hai lớp 4A và 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 số học sinh lớp 4A thì bằng 2/5 số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh. B. 24 học sinh. C. 20 học sinh. D. 30 học sinh.
Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
Câu 19. Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là:
A. 30 B.
Môn: Toán lớp 4
Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A. B. C. D.
Câu 2.
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:
A. 7cm B. 10 cm C. 6cm D. 3cm
Câu 3. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số
Câu 4. Kết quả của phép tính : là:
A. B. C. D.
Câu 5. Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 6. Có bao nhiêu phần trong một nửa:
A. 20 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
A. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên
Câu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 24 m2 B. 60 m2 C. 864 m2 D. 744 m2
Câu 10. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là:
A. Chia, nhân, cộng B. Cộng. chia, nhân C. Nhân, chia,cộng D. Cộng, nhân, chia
Câu 11. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999
Câu 12. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg B. 30kg C. 47kg D. 50kg
Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 72 số B. Không thể tính được C. 50 số D. 18 số
Câu 14. Trong các tích dưới đây, tích nào có kết quả gần 4000 nhất?
A. 528 x 7 B. 748 x 6 C. 812 x 5 D. 409 x 10
Câu 15.
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 7 đoạn thẳng. B. 13 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 9 đoạn thẳng.
Câu 16. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 x 78) x (4 x 78) B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x ( 4 x 78) D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 17. Cả hai lớp 4A và 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 số học sinh lớp 4A thì bằng 2/5 số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
A. 33 học sinh. B. 24 học sinh. C. 20 học sinh. D. 30 học sinh.
Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
Câu 19. Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là:
A. 30 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Huyền
Dung lượng: 511,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)