BỘ CÂU HỎI HOA 8
Chia sẻ bởi Lục Thúy Diện |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BỘ CÂU HỎI HOA 8 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
10 câu nhận biết:
* Câu hỏi:
Câu 1: (1,5 điểm) Khi viết công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 cho ta biết những gì?
Câu 2: Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng
Câu 3:( 1,5đ) Cĩ 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: H2O, dd HCl, dd KOH, dd NaCl. Nêu phương pháp nhận biết các chất trên
Câu4:
a. Một học sinh cho rằng: "Cĩ bao nhiêu nguyên tố hố học thì cĩ bấy nhiêu đơn chất". ý kiến trên đúng hay sai? Em hãy đưa ra ví dụ để chứng minh.
Câu 5(1.5điểm). Em hãy nêu các bước lập PTHH?
Câu 6: ( 1 điểm) Em hãy nêu định nghĩa phản ứng phân huỷ? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 7: .(2điểm) Hoàn thành PTHH sau cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
a. CaCO3 ? + CO2 b. C + ? CO2
c. Mg + ? MgS d. Zn + ? ZnCl2 + H2
Câu 8; (1,5điểm)cho các lọ mất nhãn đựng các chất sau: H2SO4 ; Ca(OH)2 ; CaCO3 bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất.
Câu 9: (1 điểm) Giải thích tại sao khi nung nĩng miếng nhơm (Al ) trong khơng khí, khối lượng miếng Nhơm lại tăng lên, viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.
Câu 10:( 1 điểm )Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử nhôm.
* Đáp án
Câu 1: (1,5 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Khi viết CTHH cuả axit sunfurric H2SO4 ta biết được:
- Axit sunfurric là hợp chất gồm 3 nguyên tố hiđro lưu huỳnh và oxi
0,5
2
- Trong phân tử axit sunfurric có 2 nguyên tử của nguyên tố hiđro 1 nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh và 4 nguyên tử cuả nguyên tố oxi
0,5
3
Phân tử khối của H2SO4 = 2 . 1 + 32 + 16 .4 = 98đvC
0,5
Câu 2-Trả lời
Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
Câu 3: (1,5 điểm)
Trích mẫu thử.
- Dùng giấy quỳ cho vào 4 mẫu thử H2O, dd HCl, dd KOH,dd NaCl.
+ Nhận ra dd HCl ( giấy quỳ chuyển đỏ) + Nhận ra dd KOH ( giấy quỳ chuyển Xanh)
Hai mẫu cịn lại khơng đổi màu là dd NaCl và H2O
Cơ cạn 2 mẫu thử cịn lại, nếu mẫu thử nào cịn cạn trắng là NaCl, mẫu thử cịn lại là H2O.
Câu 4.(1đ) ý trên sai. Vì cĩ nhiều nguyên tố hố học tạo ra nhiều đơn chất khắc nhau.
Ví dụ: Nguyên tố Ơxi tạo ra 2 đơn chất là: khí Ơxi(O2) và khí ơzơn (O3).
Câu 5:Các bước lập PTHH:
-Viết sơ đồ của phản ứng,gồm cơng thức hố học của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:tìm hệ số thích hợp đặt trước các cơng thức.
- Viết phương trình hố học.
Câu 6 - Phản ứng phân huỷ là phản hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
- Ví dụ: 2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
Câu 7: a. CaCO3 CaO + CO2 phản ứng phân hủy
b. C + O2 CO2 phản ứng hóa hợp
c. Mg + S MgS phản ứng hóa hợp
d. Zn + HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
Câu 8- Đánh số thứ tự,trích mẫu thử cho ra 3 óng nghiệm khác nhau.
- Dùng giấy quỳ tím nhận ra: H2SO4 dung dich làm giấy quỳ hóa đỏ
Ca(OH)2 dung dich làm giấy quỳ chuyển thành mầu xanh.
- Dung dịch còn lại là CaCO3
Câu 9
Khi nung nĩng miếng nhơm trong khơng khí thì nhơm đã hố hợp với khí oxi trong khơng khí để tạo thành chất mới nên khối lượng
* Câu hỏi:
Câu 1: (1,5 điểm) Khi viết công thức hóa học của axit sunfuric H2SO4 cho ta biết những gì?
Câu 2: Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng
Câu 3:( 1,5đ) Cĩ 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: H2O, dd HCl, dd KOH, dd NaCl. Nêu phương pháp nhận biết các chất trên
Câu4:
a. Một học sinh cho rằng: "Cĩ bao nhiêu nguyên tố hố học thì cĩ bấy nhiêu đơn chất". ý kiến trên đúng hay sai? Em hãy đưa ra ví dụ để chứng minh.
Câu 5(1.5điểm). Em hãy nêu các bước lập PTHH?
Câu 6: ( 1 điểm) Em hãy nêu định nghĩa phản ứng phân huỷ? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 7: .(2điểm) Hoàn thành PTHH sau cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
a. CaCO3 ? + CO2 b. C + ? CO2
c. Mg + ? MgS d. Zn + ? ZnCl2 + H2
Câu 8; (1,5điểm)cho các lọ mất nhãn đựng các chất sau: H2SO4 ; Ca(OH)2 ; CaCO3 bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất.
Câu 9: (1 điểm) Giải thích tại sao khi nung nĩng miếng nhơm (Al ) trong khơng khí, khối lượng miếng Nhơm lại tăng lên, viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.
Câu 10:( 1 điểm )Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử nhôm.
* Đáp án
Câu 1: (1,5 điểm)
Thành phần
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Khi viết CTHH cuả axit sunfurric H2SO4 ta biết được:
- Axit sunfurric là hợp chất gồm 3 nguyên tố hiđro lưu huỳnh và oxi
0,5
2
- Trong phân tử axit sunfurric có 2 nguyên tử của nguyên tố hiđro 1 nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh và 4 nguyên tử cuả nguyên tố oxi
0,5
3
Phân tử khối của H2SO4 = 2 . 1 + 32 + 16 .4 = 98đvC
0,5
Câu 2-Trả lời
Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
Câu 3: (1,5 điểm)
Trích mẫu thử.
- Dùng giấy quỳ cho vào 4 mẫu thử H2O, dd HCl, dd KOH,dd NaCl.
+ Nhận ra dd HCl ( giấy quỳ chuyển đỏ) + Nhận ra dd KOH ( giấy quỳ chuyển Xanh)
Hai mẫu cịn lại khơng đổi màu là dd NaCl và H2O
Cơ cạn 2 mẫu thử cịn lại, nếu mẫu thử nào cịn cạn trắng là NaCl, mẫu thử cịn lại là H2O.
Câu 4.(1đ) ý trên sai. Vì cĩ nhiều nguyên tố hố học tạo ra nhiều đơn chất khắc nhau.
Ví dụ: Nguyên tố Ơxi tạo ra 2 đơn chất là: khí Ơxi(O2) và khí ơzơn (O3).
Câu 5:Các bước lập PTHH:
-Viết sơ đồ của phản ứng,gồm cơng thức hố học của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:tìm hệ số thích hợp đặt trước các cơng thức.
- Viết phương trình hố học.
Câu 6 - Phản ứng phân huỷ là phản hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
- Ví dụ: 2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
Câu 7: a. CaCO3 CaO + CO2 phản ứng phân hủy
b. C + O2 CO2 phản ứng hóa hợp
c. Mg + S MgS phản ứng hóa hợp
d. Zn + HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng thế
Câu 8- Đánh số thứ tự,trích mẫu thử cho ra 3 óng nghiệm khác nhau.
- Dùng giấy quỳ tím nhận ra: H2SO4 dung dich làm giấy quỳ hóa đỏ
Ca(OH)2 dung dich làm giấy quỳ chuyển thành mầu xanh.
- Dung dịch còn lại là CaCO3
Câu 9
Khi nung nĩng miếng nhơm trong khơng khí thì nhơm đã hố hợp với khí oxi trong khơng khí để tạo thành chất mới nên khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Thúy Diện
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)