Bộ các đề thi HSG lop 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bộ các đề thi HSG lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1:
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Các phân số , theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A.  B.  C. 
b) Từ bé đến lớn:
A.  B.  C. 
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = ……... kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = …... dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là:
A. 216 cm2 B. 60 cm2 C. 108 cm2
Câu 8: Tuổi bố và tuổi con hiện nay là 76 tuổi, bố hơn con 26 tuổi. Tuổi bố hiện nay là :
A.41 tuổi B. 51 tuổi C. 61 tuổi
Câu 9: Hình nào có diện tích lớn nhất ?
4cm 5 cm
5cm 8cm
6cm
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông
PHẦNII: TỰ LUẬN


















Bài 1: Tính.(1 điểm)
a)  x  b): c) -  d) x 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x x  =  -  b) x :  =  + 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Dành cho học sinh khá giỏi)( 1 điểm):

a)   b)  
Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 252 mét, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

























HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án A
Câu 2: đáp án a(A); b(A) Câu 6: đáp án D
Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án A
Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án B
Câu 9: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Bài 1: Tính.( Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
a)  = c) = 

b) =  d)  = 

Lưu ý: Ở bài 1c, học sinh có thể rút gọn hoặc không rút gọn đều được điểm tối đa.

Bài 2: Tìm x ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)

x  x : 

x =  x = 
x =  x = 

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
a)  <  b)  < 

Bài 4: : ( Mỗi phép tính và lời giải đúng đạt 0,5 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 : 7 x 3 = 54 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 – 54 = 72 ( m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
72 x 54 = 3 888 ( m2)

Đáp số: 3 888 m2

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 298,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)