Bộ bài tập ôn toán lớp 2 (cũng được)
Chia sẻ bởi Trần Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: bộ bài tập ôn toán lớp 2 (cũng được) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ôn tập Cuối năm toán lớp 2 (5)
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. 4dm12cm …..520mm
A. < B. < C. + D. =
2. Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ được mấy đường thẳng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Một sợi dây dài 15 mét, người ta cắt thành 3 đoạn ngắn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy mét ?
A. 5 B. 4m C. 3m D. 12m
4. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 7. hỏi thứ hai tuần sau là ngày nào ?
A. Ngày 17 tháng 7.
B. Ngày 16 tháng 7.
C. Ngày 2 tháng 7.
5. Với 3 số 0, 1, 2. Viết được số nhỏ nhất có 3 chữ số là ?
A. 021 B. 201 C. 102 D. 120
6. Số x có bao nhiêu chữ số biết a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
A. 3 B. 1 C. 2
7. Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi
A. 19 B. 23 C. 15 D. 14
8. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
9. Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
A. 15 viên B. !6 viên C. 18 viên D. 17 viên
II. Tự luận
Bài 1: Tìm X:
467– X + 123 = 115
……………………..
………………………
………………………
……………………….
………………………
b) 2 x X + 2 x X – 200 = 240
……………………….
………………………..
………………………..
…………………………
………………………..
b. Tìm x
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3
………………….. …………………..
…………………. …………………..
…………………… …………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm 2cm=…..cm
…dm ….mm = 213 mm
b) 3m ….cm = 310 mm
….m….dm = 240cm
Bài 3: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi
Thúng nào có nhiều xoài nhất ?
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài
Giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………......
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) - b) c) -
27 6 1
Bài 5. Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng
Kể tên các đoạn thẳng :
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
Hình vẽ bên có ........hình tam giác
Tính chu vi mỗi tam giác
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 6. Cho hình vẽ
Chu vi tam giác ACE là :
........................................................
Chu vi tam giác AED là :
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là :
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là :
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là :
...........................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là :
.....................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 9. Điền số
Bài 10. Vừa gà
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. 4dm12cm …..520mm
A. < B. < C. + D. =
2. Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ được mấy đường thẳng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Một sợi dây dài 15 mét, người ta cắt thành 3 đoạn ngắn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy mét ?
A. 5 B. 4m C. 3m D. 12m
4. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 7. hỏi thứ hai tuần sau là ngày nào ?
A. Ngày 17 tháng 7.
B. Ngày 16 tháng 7.
C. Ngày 2 tháng 7.
5. Với 3 số 0, 1, 2. Viết được số nhỏ nhất có 3 chữ số là ?
A. 021 B. 201 C. 102 D. 120
6. Số x có bao nhiêu chữ số biết a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
A. 3 B. 1 C. 2
7. Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi
A. 19 B. 23 C. 15 D. 14
8. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
9. Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
A. 15 viên B. !6 viên C. 18 viên D. 17 viên
II. Tự luận
Bài 1: Tìm X:
467– X + 123 = 115
……………………..
………………………
………………………
……………………….
………………………
b) 2 x X + 2 x X – 200 = 240
……………………….
………………………..
………………………..
…………………………
………………………..
b. Tìm x
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3
………………….. …………………..
…………………. …………………..
…………………… …………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm 2cm=…..cm
…dm ….mm = 213 mm
b) 3m ….cm = 310 mm
….m….dm = 240cm
Bài 3: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi
Thúng nào có nhiều xoài nhất ?
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài
Giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………......
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) - b) c) -
27 6 1
Bài 5. Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng
Kể tên các đoạn thẳng :
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
Hình vẽ bên có ........hình tam giác
Tính chu vi mỗi tam giác
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 6. Cho hình vẽ
Chu vi tam giác ACE là :
........................................................
Chu vi tam giác AED là :
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là :
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là :
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là :
...........................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là :
.....................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa . Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 9. Điền số
Bài 10. Vừa gà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hiền
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)