Bộ 5 đề thi học kì 2 lớp 8 Hà Nội cực hay
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thông |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bộ 5 đề thi học kì 2 lớp 8 Hà Nội cực hay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Bài 1:(1 điểm)
Tìm BH trong hình vẽ sau:
Thể tích hình lăng trụ đứng
với các kích thước đã cho trên hình bên là:
24.
42
66
84
Bài 2:(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài 3:(1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4:(3 điểm)
Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :
1) Tính độ dài DB ? DC ?
2) C/m ∆ACI∆CDI
3) C/m AD2 = AB . AC - DB . DC
Bài 5:(3 điểm)
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A.(x-1)>0
Tìm x để A.(x-1) nguyên
Đề 2
Bài 1:(1 điểm)
Tìm HK trong hình vẽ sau:
Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 12cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 16cm. Tình thể tích V của hình lăng trụ đứng này ?
Bài 2:(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một xe đạp dự định đi từ A đến B mất 3 giờ. Nhưng thực tế, xe đi với vận tốc nhỏ hơn dự định 3 km/h nên đến nơi mất 4 giờ. Tính quãng đường AB ?
Bài 3:(1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4:(3.5 điểm)
Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I ( E ( AB và D ( AC )
1) Tính độ dài AD ? ED ? 2) C/m ∆ADB ∆AEC
3) C/m IE . CD = ID . BE 4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ?
Bài 5:(2.5 điểm)
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A.(x+3
3
4
Tìm x để A.(x+3) nguyên
Đề 3
Bài 1: (1 điểm)
Tìm HC trong hình vẽ sau:
Cho hình chóp cụt tứ giác đều, có cạnh của đáy lớn bằng 4cm, cạnh của đáy bé bằng 2cm, đường cao mặt bên bằng 3,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đó?
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi bằng ô tô với vận tốc 45km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4: (3.5 điểm)
Cho (ABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N :
1) Chứng minh MN // BC 2) C/ minh ∆ANC ∆AMB
3) Tính độ dài AM ? MN ? 4) Tính SAMN ?
Bài 5: (2.5 điểm)
Cho biểu thức A=
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A
3
4
Tìm x để A nguyên
Đề 4
Bài 1: (1 điểm)
Tìm x trong hình vẽ sau:
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
Tính cạnh hình lập phương.
Tính thể tích hình lập phương
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm chiều dài 5m thì diện tích tăng thêm 450 m2. Tính kích thước của khu vườn lúc đầu.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4: (3
Bài 1:(1 điểm)
Tìm BH trong hình vẽ sau:
Thể tích hình lăng trụ đứng
với các kích thước đã cho trên hình bên là:
24.
42
66
84
Bài 2:(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài 3:(1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4:(3 điểm)
Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :
1) Tính độ dài DB ? DC ?
2) C/m ∆ACI∆CDI
3) C/m AD2 = AB . AC - DB . DC
Bài 5:(3 điểm)
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A.(x-1)>0
Tìm x để A.(x-1) nguyên
Đề 2
Bài 1:(1 điểm)
Tìm HK trong hình vẽ sau:
Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 12cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 16cm. Tình thể tích V của hình lăng trụ đứng này ?
Bài 2:(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một xe đạp dự định đi từ A đến B mất 3 giờ. Nhưng thực tế, xe đi với vận tốc nhỏ hơn dự định 3 km/h nên đến nơi mất 4 giờ. Tính quãng đường AB ?
Bài 3:(1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4:(3.5 điểm)
Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I ( E ( AB và D ( AC )
1) Tính độ dài AD ? ED ? 2) C/m ∆ADB ∆AEC
3) C/m IE . CD = ID . BE 4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ?
Bài 5:(2.5 điểm)
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A.(x+3
3
4
Tìm x để A.(x+3) nguyên
Đề 3
Bài 1: (1 điểm)
Tìm HC trong hình vẽ sau:
Cho hình chóp cụt tứ giác đều, có cạnh của đáy lớn bằng 4cm, cạnh của đáy bé bằng 2cm, đường cao mặt bên bằng 3,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đó?
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi bằng ô tô với vận tốc 45km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4: (3.5 điểm)
Cho (ABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N :
1) Chứng minh MN // BC 2) C/ minh ∆ANC ∆AMB
3) Tính độ dài AM ? MN ? 4) Tính SAMN ?
Bài 5: (2.5 điểm)
Cho biểu thức A=
Rút gọn biểu thức
Tìm x để A=0
Tìm x để A
3
4
Tìm x để A nguyên
Đề 4
Bài 1: (1 điểm)
Tìm x trong hình vẽ sau:
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2.
Tính cạnh hình lập phương.
Tính thể tích hình lập phương
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm chiều dài 5m thì diện tích tăng thêm 450 m2. Tính kích thước của khu vườn lúc đầu.
Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình:
Bài 4: (3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thông
Dung lượng: 144,10KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)