BKT TOAN LOP 2 PHAN HOÁ HS
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BKT TOAN LOP 2 PHAN HOÁ HS thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2010
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán Lớp : 2
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : …………………… Lớp : …
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Bài 1 : Kết quả của phép trừ gọi là :
A. Số trừ. B. Số bị trừ. C. Hiệu.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số liền trước số 30 là số
Số liền sau số 59 là số
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số
Số lớn nhất có hai chữ số là số
Bài 4 : Nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B :
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a. 2 dm … 9 cm.
b. 1 dm + 2 cm … 10 cm + 2 cm.
c. 4 dm … 5 dm – 1 dm.
d. 99 cm … 9 dm.
Bài 6 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 7 : Hình vẽ bên có :
a. ...... hình tam giác;
b. ...... hình tứ giác.
B. Phần tự luận
Bài 8 : Mẹ mua 24 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
. Bài giải :
.........................................................
..........................................................
.......................................................... Đáp số : ....................................
Bài 9 : Lan có 23 quyển vở, Tú nhiều hơn Lan 15 quyển vở. Hỏi Tú có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
..........................................................
..........................................................
.......................................................... Đáp số : ....................................
Hưóng dẫn chấm điểm
Bài kiểm tra có 20 câu. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Học sinh trung bình đạt khoảng 5 – 6 điểm;
Học sinh khá đạt 7 – 8 điểm;
Học sinh giỏi đạt 9 điểm.
Dành 1 điểm cho học sinh năng khiếu.
(Điểm làm tròn số)
Gv : Nguyên Văn Nam – Cao học Giáo dục Tiểu học, SPHN.
Tel: 0976 781 851
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán Lớp : 2
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : …………………… Lớp : …
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Bài 1 : Kết quả của phép trừ gọi là :
A. Số trừ. B. Số bị trừ. C. Hiệu.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số liền trước số 30 là số
Số liền sau số 59 là số
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số
Số lớn nhất có hai chữ số là số
Bài 4 : Nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B :
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a. 2 dm … 9 cm.
b. 1 dm + 2 cm … 10 cm + 2 cm.
c. 4 dm … 5 dm – 1 dm.
d. 99 cm … 9 dm.
Bài 6 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 7 : Hình vẽ bên có :
a. ...... hình tam giác;
b. ...... hình tứ giác.
B. Phần tự luận
Bài 8 : Mẹ mua 24 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
. Bài giải :
.........................................................
..........................................................
.......................................................... Đáp số : ....................................
Bài 9 : Lan có 23 quyển vở, Tú nhiều hơn Lan 15 quyển vở. Hỏi Tú có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
..........................................................
..........................................................
.......................................................... Đáp số : ....................................
Hưóng dẫn chấm điểm
Bài kiểm tra có 20 câu. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Học sinh trung bình đạt khoảng 5 – 6 điểm;
Học sinh khá đạt 7 – 8 điểm;
Học sinh giỏi đạt 9 điểm.
Dành 1 điểm cho học sinh năng khiếu.
(Điểm làm tròn số)
Gv : Nguyên Văn Nam – Cao học Giáo dục Tiểu học, SPHN.
Tel: 0976 781 851
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: 7,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)