BKT CUÓI NĂM LỚP 4

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: BKT CUÓI NĂM LỚP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên : …………………………………..
Lớp 4…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học : 2014 - 2015
MÔN : TOÁN - LỚP 4






I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là :
A. 5 B. 500 C. 5000 D. 500 000
2) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.










 A.  B.  C.  D. 
Số thích hợp để viết vào ô trống của  =  là :
A. 1 B. 2 C. 6 D. 36
4)  :  =  Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 35
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :
A. 21 B. 24 C. 27 D. 30
6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
7) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 1200 giây B. 10 phút C.  giờ D.  giờ
8) Trong các hình sau hình nào có góc tù.





A. Hình 1, 2 B. Hình 2,3 C. Hình 3,4 D. Hình 1,2,3,4







II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 điểm
Tính : 2 điểm

a)  +  - 














b)  :  x 



2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 điểm

6 tấn 95kg = ……………. kg
3tấn = …………. tạ
5 phút 15 giây = ………….. giây
 giờ = ……………. phút

100 năm = ………….. thế kỉ
 thế kỉ = …………… năm
2m6dm = …………. dm
 dm = ……….. cm

3.Bài toán: Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng  số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại. (2 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….




HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm

Câu
Đáp án

1
C

2
C

3
B

4
B

5
C

6
B

7
C

8
C


II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 điểm

Tính :
Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 1 điểm.

(2 x 1 điểm = 2 điểm)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
(8 x 0,25 điểm = 2 điểm)
3. Bài toán: 2 điểm

Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số kí lô gam gạo nếp là:
280 : 7 x 2 = 80 (kg)
Số kí lô gam gạo tẻ là:
280 – 80 = 200 (kg)
Đáp số : Gạo nếp 80 kg
Gạo tẻ 200 kg


Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,25 điểm cho cả bài.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)