BKT CUỐI HKII LỚP 3

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: BKT CUỐI HKII LỚP 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra
Môn: Toán 3 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:…………………………………………. Lớp 3C

Bài 1: (2,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:
a. 4m 4 cm = ……..?
A. 44cm
B. 404cm
C. 440cm
D. 4040cm


b. Với 5 chữ số 0,1,2,3,4 số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 34210
B. 44444
C. 43210
D. 44320


c. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. 2,3,4,6,10,11 B. 1,4,6,9,11 C. 4,6,9,11 D. 1,5,6,9,10,11
d. giờ là:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 10 phút
D. 30 phút


e. Chiều dài hình chữ nhật là 1dm 5cm chiều rộng là 7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 22cm
B. 22dm
C. 44cm
D. 44cm2


Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 51936 – 15468 : 6 =……………………… b. (51936 – 15468) : 6 =……………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: (1điểm) Tìm y:
a. y + 7839 = 23475 + 4516 b. 81189 : y = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 39180 - 734 b)12041 x 6 24360 : 6 58637 + 36892
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (2đ) Một người đi xe đạp trong 28 phút được quãng đường 4km. Hỏi người đó cũng đi như thế hết 56 phút thì được bao nhiêu ki lô mét?
Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 6: (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm như vậy bằng chiều dài. Tính diện tích hình vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật nói trên?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

































Đáp án, biểu điểm Toán 3

Bài 1: (3đ) đúng mỗi ý 0,6điểm
a. B: 404cm
b. C: 43210
c. C: 4,6,9,11
d. B: 20 phút
e. C:44cm

Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
a. 51936 – 15468 : 6
= 51936 – 2578 1/2đ
= 49358 1/2đ
b. (51936 – 15468) : 6
= 36468 : 6 1/2đ
= 6078 1/2đ

Bài 3: (2đ) Tìm X ( Mỗi ý đúng cho 1/2điểm)
a. X + 7839 = 23475 + 4516
X + 7839 = 27991
X = 27991 – 7839
X = 20152
b. X – 8675 = 4371 x 2
X – 8657 = 8742
X = 8742 + 8657
X = 17399

 X = 81189 : 9
X = 9012

d. X + 4 x X = 2010
5 x X = 2010
X = 2010 : 5
X = 402

Bài 4: (2đ) Tóm tắt
28 phút: 4 km  1/4đ
56 phút: ……? km
Bài giải
Đi một km hết số phút là:(Thời gian đi trong 1 km) 3/4đ
28 : 4 = 7 ( phút)
56 phút đi được quãng đường là: 3/4đ
56 : 7 = 8 (km)
Đáp số: 8 (km) 1/4đ
Bài 5:
Đúng trọn vẹn toàn bài cho điểm tối đa.

Chiều rộng
Chiều dài




PHCN = PHV
SHV = ?

Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 15 + 5 ) x 2 = 40 (cm)
Chu vi hì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)