Biểu thức có chứa một chữ
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Biểu thức có chứa một chữ thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài 4:
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) 12712 + 6543
12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì?
b) 2570 x 6
2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì?
Tính:
Bài làm:
a) 12712 + 6543 = 19255
12712 + 6543 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543.
b) 2570 x 6 = 15420
2570 x 6 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 2570 x 6.
Ví dụ
Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.
số, dấu phép tính và một chữ
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Nếu a = 1 thì 3 + a =
?
3 + 1 = 4
; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào?
2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
THẢO LUẬN NHÓM
1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Biểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ?
m + n : 2
a - 56
67 – 3 x 5
b : 3
78 – x + 12
342 – (53 - p)
5 x c + d - 3
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4
b) 115 – c với c = 7
c) a + 80 với a = 15
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 2:
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
b)
x
125 + x
y - 20
y
8
100
30
200
960
1350
125 + 8 = 133
125 + 30 = 155
125 + 100 = 225
200 – 20 = 180
960 – 20 = 940
1350 – 20 = 1330
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 3:
Nếu m = 10 thì 250 + m =…
Nếu m = 0 thì 250 + m =…
Nếu m = 80 thì 250 + m =…
Nếu m = 30 thì 250 + m =…
260
250
280
330
220
240
170
Nối với giá trị tương ứng
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 3:
Nếu n = 10 thì 873 - n =…
Nếu n = 0 thì 873 - n =…
Nếu n = 70 thì 873 - n =…
Nếu n = 300 thì 873 - n =…
883
803
943
843
873
573
863
Nối với giá trị tương ứng
CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
Bài 4:
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) 12712 + 6543
12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì?
b) 2570 x 6
2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì?
Tính:
Bài làm:
a) 12712 + 6543 = 19255
12712 + 6543 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543.
b) 2570 x 6 = 15420
2570 x 6 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 2570 x 6.
Ví dụ
Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.
số, dấu phép tính và một chữ
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Nếu a = 1 thì 3 + a =
?
3 + 1 = 4
; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào?
2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
THẢO LUẬN NHÓM
1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Biểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ?
m + n : 2
a - 56
67 – 3 x 5
b : 3
78 – x + 12
342 – (53 - p)
5 x c + d - 3
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4
b) 115 – c với c = 7
c) a + 80 với a = 15
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 2:
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
b)
x
125 + x
y - 20
y
8
100
30
200
960
1350
125 + 8 = 133
125 + 30 = 155
125 + 100 = 225
200 – 20 = 180
960 – 20 = 940
1350 – 20 = 1330
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 3:
Nếu m = 10 thì 250 + m =…
Nếu m = 0 thì 250 + m =…
Nếu m = 80 thì 250 + m =…
Nếu m = 30 thì 250 + m =…
260
250
280
330
220
240
170
Nối với giá trị tương ứng
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Bài tập 3:
Nếu n = 10 thì 873 - n =…
Nếu n = 0 thì 873 - n =…
Nếu n = 70 thì 873 - n =…
Nếu n = 300 thì 873 - n =…
883
803
943
843
873
573
863
Nối với giá trị tương ứng
CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 333,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)