Biểu thức có chứa một chữ
Chia sẻ bởi Trần Thanh Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Biểu thức có chứa một chữ thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Toán lớp 4
Tuần 1
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012
Toán :
KIỂM TRA BÀI CŨ
2 b/ Đặt tính rồi tính:
56346 + 2854
Đáp án 59200
65040 : 5
Đáp án 13008
Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012
Toán :
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm…quyển vở. Lan có tất cả…quyển vở.
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
1
3 + 1
2
3
3 + 3
3 + 2
…
…
3
3
3
3 + a
a
…
3
3 + a
3
+
a
Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4;
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
Nếu a = 2 thì 3 + a = ?
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5;
5 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
Nếu a = 3 thì 3 + a = ?
Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6;
6 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 3 = 6
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
Luyện tập
1. Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4;
b) 115 - c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
c) a + 80 với a = 15;
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
2. Viết vào ô trống (theo mẫu):
125 + 8 = 133
125 + 30 = 155
125 + 100 = 225
a)
200 – 20 = 180
960 – 20 = 940
1350 – 20 = 1330
b)
3 b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 70 ; n = 300.
Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863
Với n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803
Với n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573
DẶN DÒ
- Về học bài.
- CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT HỌC SAU:LUYỆN TẬP / Trang 7
Bài học kết thúc
Toán lớp 4
Tuần 1
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012
Toán :
KIỂM TRA BÀI CŨ
2 b/ Đặt tính rồi tính:
56346 + 2854
Đáp án 59200
65040 : 5
Đáp án 13008
Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012
Toán :
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm…quyển vở. Lan có tất cả…quyển vở.
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
1
3 + 1
2
3
3 + 3
3 + 2
…
…
3
3
3
3 + a
a
…
3
3 + a
3
+
a
Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4;
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
Nếu a = 2 thì 3 + a = ?
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5;
5 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
Nếu a = 3 thì 3 + a = ?
Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6;
6 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 3 = 6
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
Luyện tập
1. Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4;
b) 115 - c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
c) a + 80 với a = 15;
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
2. Viết vào ô trống (theo mẫu):
125 + 8 = 133
125 + 30 = 155
125 + 100 = 225
a)
200 – 20 = 180
960 – 20 = 940
1350 – 20 = 1330
b)
3 b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 70 ; n = 300.
Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863
Với n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803
Với n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573
DẶN DÒ
- Về học bài.
- CHUẨN BỊ BÀI CHO TIẾT HỌC SAU:LUYỆN TẬP / Trang 7
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Tâm
Dung lượng: 750,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)