Biểu thức có chứa ba chữ
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Biểu thức có chứa ba chữ thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 34
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính giá trị của các biểu thức
a) a + b với a = 257, b= 132
c) n : m + 8 với n = 7896, m = 4
b) x – y + 3 với x = 91, y = 72
d) 465 – n x m với n = 27, m = 5
Bài làm:
a) Nếu a = 257, b = 132 thì a + b = 257 + 132 = 389
b) Nếu x = 91, y = 72 thì x – y + 3 = 91 – 72 + 3 = 22
c) Nếu n = 7896, m = 4 thì n : m + 8 = 7896 : 4 + 8 = 1982
d) Nếu n = 27, m = 5 thì 465 – n x m = 465 – 27 x 5 = 330
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Ví dụ:
An, Bình và Cường cùng đi câu cá. An câu được …. con cá, Bình câu được … con cá, Cường câu được … con cá. Cả ba người câu được … con cá.
Số cá câu được có thể là:
a + b + c được gọi là gì?
Tính giá trị của
a + b + c bằng cách nào?
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
An, Bình và Cường cùng đi câu cá. An câu được …. con cá, Bình câu được … con cá, Cường câu được … con cá. Cả ba người câu được … con cá.
Số cá
của An
Số cá
của Bình
Số cá
của Cường
Số cá của
cả ba người
Ví dụ:
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
1. Lấy ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ
2. Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa ba chữ và biểu thức có chứa hai chữ
- Nhóm hai trả lời hai câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.
- Hai nhóm hai trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình. Hai nhóm hai thống nhất về câu hỏi 2 và bổ sung cho nhau câu hỏi 1.
- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
- Khác nhau:
+ Biểu thức có chứa một chữ: chỉ chứa một chữ trong biểu thức
+ Biểu thức có chứa hai chữ: chứa hai chữ trong biểu thức
m + n : p
c : e x d
(p + q) - n
– Giống nhau: là các biểu thức có chứa chữ, có thể có hoặc không có phần số.
a - b - c
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Bài tập 1:
Tính giá trị của a + b + c nếu:
a) a = 5, b = 7, c = 10
b) a = 12, b = 15, c= 9
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài tập 2:
a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Tính giá trị của a x b x c nếu a = 4, b = 3, c= 5.
Nếu a = 4, b = 3, c= 5 thì giá trị của biểu thức a x b x c là:
a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60
a) a = 9, b = 5 và c = 2
b) a = 15, b = 0 và c = 37
Tính giá trị của a x b x c nếu:
Cho biết m = 10, n = 5 và p = 2. Nối biểu thức với giá trị của nó ứng với các giá trị của m, n, p đã cho.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 3:
Từ kết quả bài 3, các em có nhận xét gì?
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 4:
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c.
a) Gọi P là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.
P = a + b + c
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 4:
P = a + b + c
b) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 5cm, b = 4cm và c = 3cm
a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm
a = 6dm, b = 6dm và c = 6dm
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Bài 1
Bài 2
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
Bài 1
Bài 2
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính giá trị của các biểu thức
a) a + b với a = 257, b= 132
c) n : m + 8 với n = 7896, m = 4
b) x – y + 3 với x = 91, y = 72
d) 465 – n x m với n = 27, m = 5
Bài làm:
a) Nếu a = 257, b = 132 thì a + b = 257 + 132 = 389
b) Nếu x = 91, y = 72 thì x – y + 3 = 91 – 72 + 3 = 22
c) Nếu n = 7896, m = 4 thì n : m + 8 = 7896 : 4 + 8 = 1982
d) Nếu n = 27, m = 5 thì 465 – n x m = 465 – 27 x 5 = 330
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Ví dụ:
An, Bình và Cường cùng đi câu cá. An câu được …. con cá, Bình câu được … con cá, Cường câu được … con cá. Cả ba người câu được … con cá.
Số cá câu được có thể là:
a + b + c được gọi là gì?
Tính giá trị của
a + b + c bằng cách nào?
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
An, Bình và Cường cùng đi câu cá. An câu được …. con cá, Bình câu được … con cá, Cường câu được … con cá. Cả ba người câu được … con cá.
Số cá
của An
Số cá
của Bình
Số cá
của Cường
Số cá của
cả ba người
Ví dụ:
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
1. Lấy ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ
2. Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa biểu thức có chứa ba chữ và biểu thức có chứa hai chữ
- Nhóm hai trả lời hai câu hỏi, viết kết quả ra giấy nháp.
- Hai nhóm hai trao đổi với nhau về kết quả thảo luận của nhóm mình. Hai nhóm hai thống nhất về câu hỏi 2 và bổ sung cho nhau câu hỏi 1.
- Hai nhóm 4 so sánh đối chiếu tạo thành nhóm 8. Nhóm 8 ghi kết quả thảo luận ra giấy A2.
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
- Khác nhau:
+ Biểu thức có chứa một chữ: chỉ chứa một chữ trong biểu thức
+ Biểu thức có chứa hai chữ: chứa hai chữ trong biểu thức
m + n : p
c : e x d
(p + q) - n
– Giống nhau: là các biểu thức có chứa chữ, có thể có hoặc không có phần số.
a - b - c
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Bài tập 1:
Tính giá trị của a + b + c nếu:
a) a = 5, b = 7, c = 10
b) a = 12, b = 15, c= 9
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài tập 2:
a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Tính giá trị của a x b x c nếu a = 4, b = 3, c= 5.
Nếu a = 4, b = 3, c= 5 thì giá trị của biểu thức a x b x c là:
a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60
a) a = 9, b = 5 và c = 2
b) a = 15, b = 0 và c = 37
Tính giá trị của a x b x c nếu:
Cho biết m = 10, n = 5 và p = 2. Nối biểu thức với giá trị của nó ứng với các giá trị của m, n, p đã cho.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 3:
Từ kết quả bài 3, các em có nhận xét gì?
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 4:
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c.
a) Gọi P là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.
P = a + b + c
BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
Thứ … ngày …. tháng …. năm…
Toán
Bài 4:
P = a + b + c
b) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 5cm, b = 4cm và c = 3cm
a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm
a = 6dm, b = 6dm và c = 6dm
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Bài 1
Bài 2
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
Bài 1
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 603,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)