Biểu mẫu xét TN -TS

Chia sẻ bởi Võ Văn Phương | Ngày 14/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Biểu mẫu xét TN -TS thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG XÉT TN …………………………………………….. "Độc lập , Tự do , Hạnh phúc"
MẪU 3b
DANH SÁCH NGƯỜI HỌC ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THCS
NĂM HỌC 2014-2015
( Xếp loại hạnh kiểm và học lực cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên)

TT Huyện Họ tên người học được công nhận TN Ngày sinh Nơi sinh Giới tính Dân tộc "Học sinh trường - huyện, tỉnh" Năm tốt nghiệp Xếp loại TN Hình thức đào tạo Mã trường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1 TÂN CHÂU NGUYỄN HẢI ĐĂNG 01/3/1999 Thành phố Hồ Chí Minh Nam Kinh "THCS Tân Hưng - Tân Châu, Tây Ninh" 2014 Giỏi Chính quy FA
2 TÂN CHÂU LÊ THỊ BÔNG 05/02/1999 Tây Ninh Nữ Kinh "THCS Tân Hưng - Tân Châu, Tây Ninh" 2014 Khá Chính quy FA
…. TÂN CHÂU NGUYỄN HUY HOÀNG 10//9/1999 Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Hoa "THCS Tân Hưng - Tân Châu, Tây Ninh" 2014 Trung bình Chính quy FA

DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Danh sách này có ……….người học được công nhận tốt nghiệp Danh sách này có ……….người học được công nhận tốt nghiệp
Trong đó nữ: ……………. người Trong đó nữ: ……………. người
Xếp loại TN: Xếp loại TN:
- Loại Giỏi: - Loại Giỏi:
- Loại Khá: - Loại Khá:
- Loại Trung bình: - Loại Trung bình:
"………………………………., ngày 06 tháng 5 năm 2015"
"Tân Châu, ngày 09 tháng 5 năm 2015" CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG PHÒNG












HƯỚNG DẪN CÁCH GHI
* Quy ước nhập:
" - Sử dụng Excel, font ""Times New Roman"", size 12; Tất cả các cột phải định dạng kiều ""Text"""
" - Xếp thứ tự A,B,C theo loại tốt nghiệp ( Giỏi -> Khá -> Trung bình)"
Cột (1) Số thứ tự của người học được công nhận tốt nghiệp trong danh sách tốt nghiệp.
Cột (2) ghi bằng chữ in hoa ( TÂN CHÂU)
"Cột ( 3 ) Họ tên người học được công nhận tốt nghiệp: ghi bằng chữ in hoa, ví dụ: NGUYỄN HẢI ĐĂNG "
- Không được tách họ tên thành 02 cột riêng
"Cột (4) Ngày sinh : ghi đầy đủ ngày/tháng/năm sinh theo giấy khai sinh, ví dụ: 01/3/1999. Trường hợp không có ngày, tháng sinh được "
" ghi như sau: 1999. Trường hợp không có ngày sinh, ví dụ: 3/1995.( Nếu ngày sinh là ngày 1 đến ngày 9; tháng sinh là tháng 1, "
" tháng 2 thì thêm số 0 ở đằng trước, ví dụ: 23/01/1999, 08/02/1999, 08/3/1999 )."
"Cột (5) Nơi sinh: chỉ ghi địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người học sinh theo giấy khai sinh. ( ví dụ: Tây Ninh, "
" Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, … ) lưu ý: không viết tắt TP.HCM hoặc TP. Hồ Chí Minh"
Cột (6) Giới tính: Ghi rõ Nam hoặc Nữ theo giấy khai sinh .
"Cột (7) Dân tộc: ghi theo giấy khai sinh ( ví dụ: Kinh, Chăm, Khơme,…)"
"Cột (8) Học sinh trường: ghi tên trường đang học – huyện, tỉnh ( ví dụ: THCS Thị Trấn – Tân Châu, Tây Ninh )."
Cột (9) năm tốt nghiệp: chỉ ghi năm tốt nghiệp ( ví dụ : 2014 ).
"Cột (10) Xếp loại tốt nghiệp: Ghi theo quy định về xếp loại tốt nghiệp ( ví dụ : Giỏi, Khá, Trung bình )."
Cột ( 11) Hình thức đào tạo: ghi một trong các hình thức: Chính quy; Vừa làm vừa học
Cột (12) Mã trường: Ghi theo quy ước mã số học bạ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Phương
Dung lượng: 96,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)