BIEU MAU THONG KE DAU NAM 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Hồ Đức Bình |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: BIEU MAU THONG KE DAU NAM 2012 - 2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỐNG KÊ ĐẦU NĂM
Tên trường: Trường Tiểu học xã Nậm Cần
Năm học 2012 - 2013
TT MÔ HÌNH VỀ TRƯỜNG - ĐIỂM TRƯỜNG Số lượng
I Tổng số trường 1
Trong đó: 1
- Trường mới thành lập trong năm học này
- Trường đạt chuẩn Quốc chia ra: 0
Trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1
Trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2
- Trường đạt mức CLTT
- Trường phổ thông dân tộc bán trú (theo QĐ 85/2010/QĐ-TTg)
- Trường bình thường (không phải trường PTDTBT) có học sinh ở bán trú được hưởng chế độ bán trú 1
- Trường có học sinh khuyết tật 1
- Trường học 5 buổi/tuần (1 buổi/ngày)
- Trường học 6-9 buổi/tuần
" - Trường học 2 buổi/ngày (tính cả học chính khóa, phụ đạo, hoạt động khác…)" 1
- Trường học 2 ca/ngày
- Trường học tin học
- Trường học ngoại ngữ
- Trường đóng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn (xã theo QĐ 135) 1
- Trường đóng trên địa bàn xã biên giới
- Trường có điện thoại cố định 1
- Trường liên lạc được bằng điện thoại di động 1
- Trường có điện lưới Quốc gia 1
- Trường có kết nối mạng Internet 1
- Trường có công trình vệ sinh 1
- Trường có nguồn nước 1
- Trường có chi bộ Đảng độc lập
- Trường có phòng học bộ môn
- Trường có nhà ban giám hiệu
- Trường có nhà công vụ 1
- Trường có nhà ở nội trú cho học sinh
- Trường có thư viện (Có phòng thư viện riêng)
" - Trường học nhờ, mượn cơ sở vật chất"
II Tổng số điểm trường (Tính cả điểm chính và điểm phụ): 4
Trong đó:
- Điểm trường mới thành lập trong năm học này
- Số điểm trường chính đạt mức CLTT
- Số điểm trường phụ đạt mức CLTT
- Điểm trường có học sinh ở bán trú (HS được hưởng chế độ) 1
- Điểm trường có học sinh khuyết tật 3
- Điểm trường học 5 buổi/tuần (1 buổi/ngày)
- Điểm trường học 6-9 buổi/tuần
" - Điểm trường học 2 buổi/ngày (học chính khóa, phụ đạo, hoạt động khác…)" 4
- Điểm trường học 2 ca/ngày (do thiếu phòng hoc)
- Điểm trường có học tin học
- Điểm trường có học ngoại ngữ
- Điểm trường liên lạc được bằng điện thoại cố định 1
- Điểm trường liên lạc được bằng điện thoại di động 4
- Điểm trường có điện lưới Quốc gia 4
- Điểm trường có kết nối mạng Internet 1
- Điểm trường có công trình vệ sinh (Đảm bảo vệ sinh) 3
- Điểm trường có nguồn nước (Nước sạch) 4
- Điểm trường phòng học bộ môn
- Điểm trường có nhà ban giám hiệu
- Điểm trường có nhà công vụ 4
- Điểm trường có nhà ở nội trú cho học sinh
- Điểm trường có thư viện (Có phòng thư viện riêng)
" - Điểm trường học nhờ, mượn cơ sở vật chất"
A THÔNG TIN VỀ DÂN SỐ Tổng số 6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi
I Tổng số dân từ 6 đến 10 tuổi 271 56 46 66 55 48 Sai
- Nữ 135 28 21 37 26 23
- Dân tộc 271 56 46 66 55 48
- Nữ dân tộc 135 28 21 37 26 23
- Khuyết tật 7 2 1 2 2
- Dân số ở xã DBKK (xã 135) 271 56 46 66 55 48
- Dân số phải phổ cập 264 54 45 64 53 48
Tên trường: Trường Tiểu học xã Nậm Cần
Năm học 2012 - 2013
TT MÔ HÌNH VỀ TRƯỜNG - ĐIỂM TRƯỜNG Số lượng
I Tổng số trường 1
Trong đó: 1
- Trường mới thành lập trong năm học này
- Trường đạt chuẩn Quốc chia ra: 0
Trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1
Trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2
- Trường đạt mức CLTT
- Trường phổ thông dân tộc bán trú (theo QĐ 85/2010/QĐ-TTg)
- Trường bình thường (không phải trường PTDTBT) có học sinh ở bán trú được hưởng chế độ bán trú 1
- Trường có học sinh khuyết tật 1
- Trường học 5 buổi/tuần (1 buổi/ngày)
- Trường học 6-9 buổi/tuần
" - Trường học 2 buổi/ngày (tính cả học chính khóa, phụ đạo, hoạt động khác…)" 1
- Trường học 2 ca/ngày
- Trường học tin học
- Trường học ngoại ngữ
- Trường đóng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn (xã theo QĐ 135) 1
- Trường đóng trên địa bàn xã biên giới
- Trường có điện thoại cố định 1
- Trường liên lạc được bằng điện thoại di động 1
- Trường có điện lưới Quốc gia 1
- Trường có kết nối mạng Internet 1
- Trường có công trình vệ sinh 1
- Trường có nguồn nước 1
- Trường có chi bộ Đảng độc lập
- Trường có phòng học bộ môn
- Trường có nhà ban giám hiệu
- Trường có nhà công vụ 1
- Trường có nhà ở nội trú cho học sinh
- Trường có thư viện (Có phòng thư viện riêng)
" - Trường học nhờ, mượn cơ sở vật chất"
II Tổng số điểm trường (Tính cả điểm chính và điểm phụ): 4
Trong đó:
- Điểm trường mới thành lập trong năm học này
- Số điểm trường chính đạt mức CLTT
- Số điểm trường phụ đạt mức CLTT
- Điểm trường có học sinh ở bán trú (HS được hưởng chế độ) 1
- Điểm trường có học sinh khuyết tật 3
- Điểm trường học 5 buổi/tuần (1 buổi/ngày)
- Điểm trường học 6-9 buổi/tuần
" - Điểm trường học 2 buổi/ngày (học chính khóa, phụ đạo, hoạt động khác…)" 4
- Điểm trường học 2 ca/ngày (do thiếu phòng hoc)
- Điểm trường có học tin học
- Điểm trường có học ngoại ngữ
- Điểm trường liên lạc được bằng điện thoại cố định 1
- Điểm trường liên lạc được bằng điện thoại di động 4
- Điểm trường có điện lưới Quốc gia 4
- Điểm trường có kết nối mạng Internet 1
- Điểm trường có công trình vệ sinh (Đảm bảo vệ sinh) 3
- Điểm trường có nguồn nước (Nước sạch) 4
- Điểm trường phòng học bộ môn
- Điểm trường có nhà ban giám hiệu
- Điểm trường có nhà công vụ 4
- Điểm trường có nhà ở nội trú cho học sinh
- Điểm trường có thư viện (Có phòng thư viện riêng)
" - Điểm trường học nhờ, mượn cơ sở vật chất"
A THÔNG TIN VỀ DÂN SỐ Tổng số 6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi
I Tổng số dân từ 6 đến 10 tuổi 271 56 46 66 55 48 Sai
- Nữ 135 28 21 37 26 23
- Dân tộc 271 56 46 66 55 48
- Nữ dân tộc 135 28 21 37 26 23
- Khuyết tật 7 2 1 2 2
- Dân số ở xã DBKK (xã 135) 271 56 46 66 55 48
- Dân số phải phổ cập 264 54 45 64 53 48
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đức Bình
Dung lượng: 329,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)