Biểu mẫu 03
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 05/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Biểu mẫu 03 thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GGD&ĐT)
Phòng GD-ĐT Lạng Giang
Trường MN Đào Mỹ
THÔNG BáO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 -2016.
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân Số m2/trẻ em
I
Tổng số phòng
15
II
Loại phòng học
1
Phòng học kiên cố
0
2
Phòng học bán kiên cố
4
3
Phòng học tạm
6
4
Phòng học nhờ
5
III
Số điểm trường
4
IV
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
4670
V
Tổng diện tích sân chơi (m2)
2360
VI
Tổng diện tích một số loại phòng
1
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
467
2
Diện tích phòng ngủ (m2)
3
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
50
4
Diện tích hiên chơi (m2)
150
5
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
50
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
15
VIII
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
6
IX
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
Ti vi
6
2
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
1
3
Máy phô tô
0
5
Catsset
0
6
Đầu Video/đầu đĩa
0
7
Thiết bị khác
0
8
Đồ chơi ngoài trời
3 bộ
9
Bàn ghế đúng quy cách
250 bộ
10
Thiết bị khác…
Số lượng (m2)
X
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
Chung
Nam/nữ
Chung
Nam/nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
0.22
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
Có
Không
XI
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XII
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XIII
Kết nối internet (ADSL)
x
XIV
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
x
XV
Tường rào xây
x
..
...
Tiên Lục, ngày 15 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Thị Xuyến
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GGD&ĐT)
Phòng GD-ĐT Lạng Giang
Trường MN Đào Mỹ
THÔNG BáO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 -2016.
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân Số m2/trẻ em
I
Tổng số phòng
15
II
Loại phòng học
1
Phòng học kiên cố
0
2
Phòng học bán kiên cố
4
3
Phòng học tạm
6
4
Phòng học nhờ
5
III
Số điểm trường
4
IV
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
4670
V
Tổng diện tích sân chơi (m2)
2360
VI
Tổng diện tích một số loại phòng
1
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
467
2
Diện tích phòng ngủ (m2)
3
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
50
4
Diện tích hiên chơi (m2)
150
5
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
50
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
15
VIII
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
6
IX
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
Ti vi
6
2
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
1
3
Máy phô tô
0
5
Catsset
0
6
Đầu Video/đầu đĩa
0
7
Thiết bị khác
0
8
Đồ chơi ngoài trời
3 bộ
9
Bàn ghế đúng quy cách
250 bộ
10
Thiết bị khác…
Số lượng (m2)
X
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
Chung
Nam/nữ
Chung
Nam/nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
0.22
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
Có
Không
XI
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XII
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XIII
Kết nối internet (ADSL)
x
XIV
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
x
XV
Tường rào xây
x
..
...
Tiên Lục, ngày 15 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Thị Xuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)