Biểu mẫu 02
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 05/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Biểu mẫu 02 thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT Lạng Giang
Trường MN Đào Mỹ
THÔNG BáO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015- 2016
Đơn vị tính: trẻ em
STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi
13-24 tháng tuổi
25-36 tháng tuổi
3-4 tuổi
4-5tuổi
5-6 tuổi
1
Số trẻ em nhóm ghép
0
0
0
0
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
0
0
0
0
0
0
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
511
0
0
96
149
136
130
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
2
0
0
0
0
1
1
II
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
511
0
0
96
149
136
130
III
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
511
0
0
96
149
136
130
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
511
0
0
96
149
136
130
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1
Kênh bình thường
486
0
0
92
143
125
124
2
Kênh dưới -2
25
0
0
4
6
9
6
3
Kênh dưới -3
0
0
0
0
0
0
0
4
Kênh trên +2
1
0
0
0
0
0
0
5
Kênh trên +3
0
0
0
0
0
0
0
6
Phân loại khác
0
0
0
0
0
0
0
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
25
0
0
4
6
9
6
8
Số trẻ em béo phì
2
0
0
1
0
1
0
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1
Đối với nhà trẻ
0
0
0
0
0
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
0
0
0
0
0
0
b
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ
0
0
0
0
2
Đối với mẫu giáo
0
a
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
b
Chương trình 26 tuần
c
Chương trình 36 buổi
d
Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo
511
96
149
136
130
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Thị Xuyến
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT Lạng Giang
Trường MN Đào Mỹ
THÔNG BáO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015- 2016
Đơn vị tính: trẻ em
STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi
13-24 tháng tuổi
25-36 tháng tuổi
3-4 tuổi
4-5tuổi
5-6 tuổi
1
Số trẻ em nhóm ghép
0
0
0
0
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
0
0
0
0
0
0
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
511
0
0
96
149
136
130
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
2
0
0
0
0
1
1
II
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
511
0
0
96
149
136
130
III
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
511
0
0
96
149
136
130
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
511
0
0
96
149
136
130
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1
Kênh bình thường
486
0
0
92
143
125
124
2
Kênh dưới -2
25
0
0
4
6
9
6
3
Kênh dưới -3
0
0
0
0
0
0
0
4
Kênh trên +2
1
0
0
0
0
0
0
5
Kênh trên +3
0
0
0
0
0
0
0
6
Phân loại khác
0
0
0
0
0
0
0
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
25
0
0
4
6
9
6
8
Số trẻ em béo phì
2
0
0
1
0
1
0
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1
Đối với nhà trẻ
0
0
0
0
0
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
0
0
0
0
0
0
b
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ
0
0
0
0
2
Đối với mẫu giáo
0
a
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
b
Chương trình 26 tuần
c
Chương trình 36 buổi
d
Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo
511
96
149
136
130
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Thị Xuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)