Biểu điểm đề thi HSG Toán 5 cấp huyện 09-2010

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Xuân | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Biểu điểm đề thi HSG Toán 5 cấp huyện 09-2010 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD Quỳnh Phụ
(((
môn toán 5
Biểu điểm đề kiểm định HSG toán 5
Năm học 2009 - 2010


Phần I - Trắc nghiệm - 6 điểm chia đều 3 ý, mỗi ý cho 2đ)

1. D. 2. D. 3. B. 14, 28cm
Phần II - Tự luận - 14 điểm
Bài 1 (4điểm)
a) Có 4 ý cho 2 đ mỗi ý 0,5đ
150% 275% 380% 890%
b) Cả ý 2đ chia : Làm đúng phép trừ cho 1đ, phép nhân 0,5đ, phép chia 0,5đ.
Bài 2 (3 điểm)
Tìm số còn thiếu cho 1,5đ
- Nêu quy luật: bằng lời hoặc bằng mô hình, công thức 0,5đ
- Tính đúng cả 3 ô còn thiếu từ trên xuống là: 2; 0,8 và 0,64. 1đ
b) So sánh hai phân số bằng cách hợp lý nhất: 1,5đ
Vì Mà nên <
hs làm cách khác như dùng p/s trung gian … thì không hợp lý nhất nên chỉ cho 1đ

Bài 3 (2điểm chia mỗi ý 1 đ)
Viết tiếp 3 số hạng tiếp theo của dãy là: 0,2 ; 0,6; 1,2; 2; 3 ; 4,2 ; 5,6; 7,2
Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy.
Nêu quy luật bằng công thức: SHTn= 0,1 n (n+1)
Tìm số hạng cuối cùng (đứng thứ 100) SHT100=0,1 100 101 = 1010
Nhân cả biểu thức tổng đó với 10 để đưa về dạng số tự nhiên quen thuộc, đã học ở lớp 4 rồi áp dụng phương pháp sai phân sẽ tính được bằng 34340.

Bài 4 (2điểm mỗi ý 1 điểm)
Phân số chỉ số bút chì màu đen là: 1 - 50% - 1 - - tổng số bút)
Phân số chỉ số bút chì màu đen ít hơn số bút màu xanh là:
- tổng số bút). Vậy cả hộp có: 8 : 48 (chiếc)

Bài 5 (3điểm chia mỗi ý 1đ)
a) - Tìm được chiều dài và chiều rộng(0,5đ), tính được diện tích 0,5đ.
b) CM được 2 đường cao hạ từ 2 đỉnh đối diện xuống đường chéo = nhau (0,25đ).
CM được S1=S2(0,25đ). Suy ra AO = OC(0,25đ). CM tương tự OD = OB (0,25đ)
c) Vẽ được 1 trong 2 cách sau đều cho 1đ.







Chú ý : - HS có thể giải cách khác nếu đúng theo y/cầu của đề cho đủ điểm.
- Khi chấm phải cho điểm từng ý, bài (khoá điểm). Điểm toàn bài không làm tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Xuân
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)