Biết từng này đủ lấy chứng chỉ A và thành thạo soạn....

Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng | Ngày 16/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Biết từng này đủ lấy chứng chỉ A và thành thạo soạn.... thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


PHẦN II 

A/XỬ LÝ NHANH WORD:
I/CÁC PHÍM:
- TAB: Lùi dấu nháy sang phải. - Home: Nhảy dấu nháy đầu dòng.
- End : Nhảy dấu nháy cuối dòng. - Delete: Quét khối rồi ấn phím này để xoá.
- Pageup: Lên đầu trang hoặc các trang phía trước. - Pagedown: Xuống cuối trang (hoặc qua trang).
- Backspace : Xoá sau xoá tới; Đặt dấu nháy đầu hàng ấn nút để dồn hàng.
+ Đẩy dấu nháy đến đầu hàng.(khi không có kí tự (chữ,số).
- Delete: Đặt dấu nháy cuối dòng kế hàng ấn nút này nối dòng.
- (Enter) : + Kết thúc thông tin (ghi lại hoặc xuống dòng).
+ Đặt dấu nháy nơi muốn ngắt hàng ấn Enter.để ngắt hàng.
- Capslock: Đổi chữ hoa và chữ thường. - Shift + chữ cái =Chữõû hoa hoặc chữ thường.(cóhay không có capslock)
- Shift +[ : chữ nhỏ lại.(nhớ quét đen) -- Shift +] : chữ to thêm.(nhớ quét đen)
- Shift+F3: Biến đổi chữ thưòng thành chữ hoa và ngược lại .(nhớ quét đen chữ đo)ù
- Shift+ các phím có 2 kí 2=@; +1=! ;+5=% …. ( lấy các kí tự hàng trên của phím và lấy kí tự hoa )
_ shift+CTRL+ :Con nhắc lệch lên( . ) Ví dụ : 52 ; độđộ(50)…( Gõ lại 1 lần để tắt nó)
- CTRL + : * Con nhắc lệch xuống( ) Ví dụ: 52 ……… ( Gõ lại 1 lần để tắt nó)
* Biến đổi chữ to, nhỏ( nhớ quét đen chữ cần to nhỏ ).
- Các phím mũi tên dichuyển trên các kí tự ,dòng.
- CTRL+C: Sao(copy).[ Quét (khối )đen cần sao chép].
- CTRL+V: Chép (in nội đung đã copy),
- CTRL+X: Cắt “Di chuyển” ( Muốn dán một vị trí khác tuỳ ý ấn CTRL+V).
- CTRL+E: canh dòng chữ ở giữa trang.
- CTRL+R: Canh dòng chữ ở bên phải.
- CTRL+ L(J): Canh dòng chữ bên trái.
- CTRL+H: - Sữa lỗi văn bản. (hộp thoại xuất hiện khi nhấn CTRL+h).
( hoặc ấn F5) *Vào Replace: + Find what: ghi chữ cần sữa saiví dụ: chời
+ Replace with: ghi chữ sữa đúng ví dụ :Trời. +Aán nút ……All (nếu muốn chỉnh sữa toàn bộ các
* Vào GoTo chọn Enter page number : Nhập số vào để hiển thị trang cần xem.(Enter)
- CTRL+A:(hoặc F8) Quét đen toàn bộ văn bản.( Phục vụ cho CTRL+c;+x;+v,delete….)
- CTRL + B : To dam dong chu boi den
- CTRL + I: Tao dong chu duoc boi den nghieng
- CTRL+S: Lưu vào máy. (Save).4
- CTRL+O:(hoặc F12) Mở file trên đĩa.(Trong Microsoft word)
- CTRL+N: Tạo mới một Documect.( Mở một trang mới khác.)
- CTRL+W: Đóng tất cả các cửa sổ.
- CTRL+P: In ( Xử dụng ở máy in).
- CTRL+Z: Hồi phục các kí tự,câu văn xoá nhầm trong khi đang làm việc.
- CTRL+1: ( Dùng trong Excel) Tìm nhanh hộp chứa các dữ liệu phân số………
- Alt+C+O: Chia nhiều dòng trên văn bản ( nhớ ấn nhiều lần).coc
- Alt+F4:(+yes+enter) Thoát khỏimàn hình.(Thoát word).
- Aán CTRL,ALT gõ phím DELETE (vài lần) Xử lý khi máy bị treo.
- Tab đặt trong khung kẻ ô(ô cuối trong khung): Aán nút này sẽ tạo thêm dòng cột .
- Phím F1: Xuất hiệnthanh công cụ.(chèn hình ảnh………)
1/ Word Help. ( Tự nghiên cứu).
2/ Clip art: Chọn Go Results should be chọn ALL media file types. chọn
Hình rồi nhấp đúp chuột trái hình sẽ xuất hiện trên trang giấy
(Muốn to nhỏ nằm trên chữ hay dưới chữ ấn đúp chuột trái lên Hình tuỳ chọn ( tự nghiên cứu)
3/ Formatting of selected tetx: thay đổi cở chử, màu chữ…..
- Phím F10: Thay đổi con nhắc (trỏ).
- Tab trắng(Nút dài nhất): Đẩy dòng văn bản lùi trái(đặtdấu nháy đầu dòng.)
II/ CÁC DANH MỤC TRÊN MICROSOFT WORD:
1/FILE:
- NEW : Mở một trang mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 78,03KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)