BG- HK1
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Liên |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: BG- HK1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6 (Thời gian làm bài:45 phút)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)
Họ và tên:...........................................................SBD:..................................
Lớp:..........................Trường:.......................................................................
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1đ)
1. A. books B. chairs C. pencils D. tables
2. A. stool B. classroom C. door D. school
3. A. city B. my C. family D. country
4. A. where B. what C. who D. when
Answers: 1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. ________
II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2đ)
1. There is a flower garden in front ______ her house.
A. in
B. on
C. of
D. at
2. Where ______ they live?
A. is
B. do
C. are
D. does
3. Ba ______ a big breakfast at 6.30.
A. have
B. has
C. do
D. does
4. It is ______ eraser.
A. an
B. a
C. the
D. x
5. Minh’s sister usually _______ to school at six thirty.
A. go
B. going
C. to go
D. goes
6. ______ classrooms are there in your school?
A. How much
B. How old
C. How far
D. How many
7. Which grade _______ you _______?
A. is / in
B. are / on
C. are / in
D. are / at
8. What do Vui and Thu do? - _______ are workers.
A. He
B. She
C. They
D. We
Answers: 1. ____ 2. ____ 3. ____ 4. ____ 5. ____ 6. ____ 7. ____ 8. ____
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1đ)
He (play) ______ soccer after school.
Ha (not be) ______ a nurse.
What time he (go) ______ to bed?
Minh (watch) ______ TV in his room now.
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4. ____________________
IV. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp. (1đ)
1. Miss Mai ______ a teacher.
2. I ______ up at 5.30 every morning.
3. There ______ tall trees behind my house.
4. There is a bookstore ______ the drugstore and the toy store.
V. Nối câu hỏi ở cột A với phương án trả lời thích hợp ở cột B. (1đ)
A
B
When does she have English?
How does Mr. Tuan travel to work?
Where are you going?
Which grade is he in?
A. I am going to the library.
B. On Tuesday.
C. In grade 6.
D. By car.
Answers: 1. ______ 2. ______ 3. ______ 4. _____
VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2đ)
Mrs. Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. Today, she doesn`t go to work because it`s Sunday. There are five rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there are flowers. There are small tall trees to the left of it. There is a well behind the house.
1. Is Mrs. Lien a doctor?
( ____________________________________________________________________
2. How many rooms does her house have?
( ____________________________________________________________________
3. What are there to the right of the house?
( ____________________________________________________________________
4. What is there behind the house?
( ____________________________________________________________________
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1đ)
2. sister / my / Ha Noi / in / lives.
( ____________________________________________________________________
4. what / name / his / is/?
( ____________________________________________________________________
VIII. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 40 đến 50 từ) bằng tiếng Anh để giới thiệu về ngôi trường em đang học. (1đ)
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………….……………………….
- HẾT -
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6 (Thời gian làm bài:45 phút)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)
Họ và tên:...........................................................SBD:..................................
Lớp:..........................Trường:.......................................................................
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1đ)
1. A. books B. chairs C. pencils D. tables
2. A. stool B. classroom C. door D. school
3. A. city B. my C. family D. country
4. A. where B. what C. who D. when
Answers: 1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. ________
II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2đ)
1. There is a flower garden in front ______ her house.
A. in
B. on
C. of
D. at
2. Where ______ they live?
A. is
B. do
C. are
D. does
3. Ba ______ a big breakfast at 6.30.
A. have
B. has
C. do
D. does
4. It is ______ eraser.
A. an
B. a
C. the
D. x
5. Minh’s sister usually _______ to school at six thirty.
A. go
B. going
C. to go
D. goes
6. ______ classrooms are there in your school?
A. How much
B. How old
C. How far
D. How many
7. Which grade _______ you _______?
A. is / in
B. are / on
C. are / in
D. are / at
8. What do Vui and Thu do? - _______ are workers.
A. He
B. She
C. They
D. We
Answers: 1. ____ 2. ____ 3. ____ 4. ____ 5. ____ 6. ____ 7. ____ 8. ____
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1đ)
He (play) ______ soccer after school.
Ha (not be) ______ a nurse.
What time he (go) ______ to bed?
Minh (watch) ______ TV in his room now.
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4. ____________________
IV. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp. (1đ)
1. Miss Mai ______ a teacher.
2. I ______ up at 5.30 every morning.
3. There ______ tall trees behind my house.
4. There is a bookstore ______ the drugstore and the toy store.
V. Nối câu hỏi ở cột A với phương án trả lời thích hợp ở cột B. (1đ)
A
B
When does she have English?
How does Mr. Tuan travel to work?
Where are you going?
Which grade is he in?
A. I am going to the library.
B. On Tuesday.
C. In grade 6.
D. By car.
Answers: 1. ______ 2. ______ 3. ______ 4. _____
VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2đ)
Mrs. Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. Today, she doesn`t go to work because it`s Sunday. There are five rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there are flowers. There are small tall trees to the left of it. There is a well behind the house.
1. Is Mrs. Lien a doctor?
( ____________________________________________________________________
2. How many rooms does her house have?
( ____________________________________________________________________
3. What are there to the right of the house?
( ____________________________________________________________________
4. What is there behind the house?
( ____________________________________________________________________
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1đ)
2. sister / my / Ha Noi / in / lives.
( ____________________________________________________________________
4. what / name / his / is/?
( ____________________________________________________________________
VIII. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 40 đến 50 từ) bằng tiếng Anh để giới thiệu về ngôi trường em đang học. (1đ)
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………….……………………….
- HẾT -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Liên
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)