Bdưỡng E6-04 của Nhã
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nhã |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bdưỡng E6-04 của Nhã thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Written test (Unit 1 - 3)
I – Chọn câu trả lời đúng.
1. Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào
A. Goodbye. B. Good morning. C. Hello. Good morning.
2. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói
A. Good evening. B. Good morning. C. Good night.
3. Khi từ giã một ai đó, em sẽ nói
A. Goodbye. Thanks. B. Goodbye. C. Hello.
4. Câu hỏi cho câu trả lời I’m fine, thanks là
A. How are you? B. What’s your name? C. What’s you?
5. Muốn hỏi tuổi ai, em sẽ nói
A. How old you are? B. How are you? C. How old are you?
6. Trả lời cho câu hỏi trên, em sẽ nói
A. I’m old twelve years. B. I’m twelve C. I’m twelve years.
7. Số 50 sẽ được viết
A. fifty B. fivety C. fifteen
8. A. Where you live? B. Where do you live? C. Where are you live?
9. I live ____ a house. A. in B. on C. at
10. What’s this?
A. It’s a office. B. It’s office. C. It’s an office.
11. Is this your pen?
A. Yes, it’s my pen. B. Yes, it’s your pen. C. Yes, this is.
12. A. That’s a my school. B. That’s school my. C. That’s my school.
13. What’s his name?
A. My name is David. B. His name’s David. C. Her name’s David
14. How many people ___________ in your family?
A. there are B. is there C. are there
15. There are two ______ in the living-room.
A. lamp B. lamps C. lampes
II/ Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.
How ______ books are there on the table?
________ does she do? ~ She’s a nurse.
______ are you? ~ I’m fine, thanks. _____ you?
He’s five ______ old.
Hello, Hoa. __________ is my teacher.
______ in and ________ down.
______ your book and read the Alphabet on page 4.
_______ do you live? ~ I live _____ Le Loi street.
III/ Hãy trả lời những câu hỏi về chính bản thân em dưới đây.
What’s your name? …………………………………
How do you spell your name? …………………………………
What do you do? …………………………………
How old are you? …………………………………
Where do you live? …………………………………
How many people are there in your family? ………………….
What does your father do? …………………………………
What does your mother do? …………………………………
IV/ Viết các con số sau bằng từ.
15 ……………….. 6. 33 ……………………...
48 ……………….. 7. 78 ………………………
103 ………………... 8. 1098 …………………..
55 ………………… 9. 555 ………………………
458 …………………. 10. 19703…………………….
V/
I – Chọn câu trả lời đúng.
1. Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào
A. Goodbye. B. Good morning. C. Hello. Good morning.
2. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói
A. Good evening. B. Good morning. C. Good night.
3. Khi từ giã một ai đó, em sẽ nói
A. Goodbye. Thanks. B. Goodbye. C. Hello.
4. Câu hỏi cho câu trả lời I’m fine, thanks là
A. How are you? B. What’s your name? C. What’s you?
5. Muốn hỏi tuổi ai, em sẽ nói
A. How old you are? B. How are you? C. How old are you?
6. Trả lời cho câu hỏi trên, em sẽ nói
A. I’m old twelve years. B. I’m twelve C. I’m twelve years.
7. Số 50 sẽ được viết
A. fifty B. fivety C. fifteen
8. A. Where you live? B. Where do you live? C. Where are you live?
9. I live ____ a house. A. in B. on C. at
10. What’s this?
A. It’s a office. B. It’s office. C. It’s an office.
11. Is this your pen?
A. Yes, it’s my pen. B. Yes, it’s your pen. C. Yes, this is.
12. A. That’s a my school. B. That’s school my. C. That’s my school.
13. What’s his name?
A. My name is David. B. His name’s David. C. Her name’s David
14. How many people ___________ in your family?
A. there are B. is there C. are there
15. There are two ______ in the living-room.
A. lamp B. lamps C. lampes
II/ Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.
How ______ books are there on the table?
________ does she do? ~ She’s a nurse.
______ are you? ~ I’m fine, thanks. _____ you?
He’s five ______ old.
Hello, Hoa. __________ is my teacher.
______ in and ________ down.
______ your book and read the Alphabet on page 4.
_______ do you live? ~ I live _____ Le Loi street.
III/ Hãy trả lời những câu hỏi về chính bản thân em dưới đây.
What’s your name? …………………………………
How do you spell your name? …………………………………
What do you do? …………………………………
How old are you? …………………………………
Where do you live? …………………………………
How many people are there in your family? ………………….
What does your father do? …………………………………
What does your mother do? …………………………………
IV/ Viết các con số sau bằng từ.
15 ……………….. 6. 33 ……………………...
48 ……………….. 7. 78 ………………………
103 ………………... 8. 1098 …………………..
55 ………………… 9. 555 ………………………
458 …………………. 10. 19703…………………….
V/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nhã
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)