BDHSG4 hapdan2
Chia sẻ bởi Lại Thị Hải |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: BDHSG4 hapdan2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo huyện thanh ba
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
(Từ câu 1 - câu 14 chỉ ghi kết quả. Câu 15, 16 trình bày bài giải)
Câu1: Tìm x
a) 35 + X x 12 = 83
b) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + …… + (x + 19) = 110
Câu 2 : Tính nhanh
Câu 3: Hiệu của 2 số bằng 284, Nếu xóa bớt chữ số ở hàng đơn vị của số trừ thì hiệu mới bằng 457. Tìm 2 số đó, biết rằng chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 6.
Câu 4 :Hãy thay vào a, b chữ số thích hợp biết rằng : ab x aba = abab
Câu 5 : Hình chữ nhật có chiều dài là 32cm, chiều rộng bằng chiềudài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 6: Cho số có 2 chữ số. Nếu viết thêm 2 chữ số vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số đã cho 2003 đơn vị. Hãy tìm số đã cho và 2 chữ số được viết thêm đó.
Câu7: So sánh : 1a59 + 6b5 + 75c abc + 2012
Câu 8:Tìm số tự nhiên biết rằng bỏ đi 2 chữ số cuối cùng của số ấy ta được số mới kém số cũ 2153 đơn vị.
Câu9: Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người biết tổng tuổi của mẹ và con là 36 tuổi.
Câu10:Tìm hai số chẵn có hai chữ số biết tích của chúng là 1 số có 3 chữ số giống nhau.
Câu11:Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 1/8 chiều rộng thì phải giảm chiều dài như thế nào để diện tích của nó không thay đổi.
Câu12: Tìm 4 số lẻ liên tiếp để tích của nó bằng 945.
Câu13 : Tìm chu vi của một tứ giác, biết tổng lần lượt 3 cạnh liền nhau của tứ giác đó là 38 cm, 41cm, 46 cm, 43 cm. Độ dài cạnh lớn nhất và cạnh bé nhất của tứ giác sẽ là bao nhiêu
Câu14: Cho dãy số 1,2,3,4,5,6,7,8, .......1991, 1992, 1993. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ số ?
Câu 15 :Tuổi Mẹ hiện nay gấp 2 lần tuổi Con, 11 năm trước đây tuổi Mẹ gấp 3 lần tuổi Con. Tính tuổi Mẹ và tuổi Con hiện nay.
Câu 16: Trên một mảnh vườn hình vuông, người ta đào 1 cái ao cũng hình vuông. Tìm diện tích miếng vườn, biết chu vi ao kém chu vi vườn 164m, diện tích ao kém diện tích vườn 2255m2.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
(Từ câu 1 - câu 14 chỉ ghi kết quả. Câu 15, 16 trình bày bài giải)
Câu1: Tìm x
a) 35 + X x 12 = 83
b) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + …… + (x + 19) = 110
Câu 2 : Tính nhanh
Câu 3: Hiệu của 2 số bằng 284, Nếu xóa bớt chữ số ở hàng đơn vị của số trừ thì hiệu mới bằng 457. Tìm 2 số đó, biết rằng chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 6.
Câu 4 :Hãy thay vào a, b chữ số thích hợp biết rằng : ab x aba = abab
Câu 5 : Hình chữ nhật có chiều dài là 32cm, chiều rộng bằng chiềudài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 6: Cho số có 2 chữ số. Nếu viết thêm 2 chữ số vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số đã cho 2003 đơn vị. Hãy tìm số đã cho và 2 chữ số được viết thêm đó.
Câu7: So sánh : 1a59 + 6b5 + 75c abc + 2012
Câu 8:Tìm số tự nhiên biết rằng bỏ đi 2 chữ số cuối cùng của số ấy ta được số mới kém số cũ 2153 đơn vị.
Câu9: Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người biết tổng tuổi của mẹ và con là 36 tuổi.
Câu10:Tìm hai số chẵn có hai chữ số biết tích của chúng là 1 số có 3 chữ số giống nhau.
Câu11:Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 1/8 chiều rộng thì phải giảm chiều dài như thế nào để diện tích của nó không thay đổi.
Câu12: Tìm 4 số lẻ liên tiếp để tích của nó bằng 945.
Câu13 : Tìm chu vi của một tứ giác, biết tổng lần lượt 3 cạnh liền nhau của tứ giác đó là 38 cm, 41cm, 46 cm, 43 cm. Độ dài cạnh lớn nhất và cạnh bé nhất của tứ giác sẽ là bao nhiêu
Câu14: Cho dãy số 1,2,3,4,5,6,7,8, .......1991, 1992, 1993. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ số ?
Câu 15 :Tuổi Mẹ hiện nay gấp 2 lần tuổi Con, 11 năm trước đây tuổi Mẹ gấp 3 lần tuổi Con. Tính tuổi Mẹ và tuổi Con hiện nay.
Câu 16: Trên một mảnh vườn hình vuông, người ta đào 1 cái ao cũng hình vuông. Tìm diện tích miếng vườn, biết chu vi ao kém chu vi vườn 164m, diện tích ao kém diện tích vườn 2255m2.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Thị Hải
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)