BDHSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: BDHSG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
khung kiến thức BDHSG trong trường Tiểu học
Môn Toán
I. Số và chữ số
1. Phân tích cấu tạo số, viết số có điều kiện
- Chữ số
- Số chẵn, số lẻ, lớn nhất, nhỏ nhất theo yêu cầu,…
- Viết thêm vào bên trái, bên phải, ở giữa 1,2... chữ số
- Xoá đi 1,2,..chữ số.
- Các bài toán về STN và tổng, hiệu, tích các chữ số của nó.
- Cho các chữ số, viết số TN, PS, số TP…
2. Các bài toán về chữ số tận cùng
3. Các bài toán về cấu tạo phân số, số Tp
4. Số Lamã: Xếp que diêm
II. So sánh số (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
1. So sánh số TN, số TP.
2. So sánh PS( các cách so sánh PS).
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm.
III. Tính toán (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
- Các tính chất:
+ Kết hợp
+ Một số nhân một tổng (hiệu) – Thường làm ngược lại
+ Nhân với 0.
…
- Tính nhanh (vận dụng các tính chất để tính nhanh)
- Vận dụng quy tắc 4 phép tính ( không tính)
VD: A + B .........+ C + D ( A>C, B=D)
- Các bài toán điền chữ số thay cho chữ số trong phép tính
- Các bài toán điền dấu vào phép tính.
- Một số phép tính có kết quả đặc biệt.
IV. Dãy số (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
1. Quy luật của dãy số.
2.Tìm số hạng của dãy số.
3. Tìm tổng dãy số.
4. Xác định số X có thuộc dãy số hay không.
5. Điền thêm số vào trước, sau, giữa dãy số.
6. Dãy chữ.
7. Điền vào bảng số (trò chơi Domino).
V. Chia hết và chia có dư
1. Dấu hiệu chia hết.
2. Viết số theo điều kiện chia hết, chia có dư, kết hợp chia hết cho số này không chia hết cho số kia.
3. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định các chữ số chưa biết của một số hoặc kết quả của một phép tính, dãy tính.
4. Vận dụng tính chất chia hết của một tổng hoặc một hiệu.
5. Các bài toán về phép chia hết, phép chia có dư.
6. Lồng ghép với chương 3 (dãy số, dãy chữ).
VI. Toán có lời văn
1. Trung bình cộng.
2. Tổng- hiệu.
3. Tổng- tỉ.
4. Hiệu- tỉ.
5. Toán về tuổi.
6. Tỉ lệ nghịch.
7. Tỉ lệ thuận.
8. Toán %.
- Ba bài toán cơ bản:
+ Cho a và b . Tìm T/số % của a và b.
+ Cho b và tỉ số % của a với b . Tìm a.
+ Cho a và tỉ số % của a với b . Tìm b.
Tăng giảm a hoặc b dẫn đến thay đổi số %.
- So sánh % của mua, bán, lãi …
VII. Toán chuyển động (Chuyên đề của Phạm Đình Thực)
1. Đồng hồ.
1. Toán có một chuyển động tham gia.
2. Toán có 2 chuyển động cùng chiều.
3. Toán có 2 chuyển đ
Môn Toán
I. Số và chữ số
1. Phân tích cấu tạo số, viết số có điều kiện
- Chữ số
- Số chẵn, số lẻ, lớn nhất, nhỏ nhất theo yêu cầu,…
- Viết thêm vào bên trái, bên phải, ở giữa 1,2... chữ số
- Xoá đi 1,2,..chữ số.
- Các bài toán về STN và tổng, hiệu, tích các chữ số của nó.
- Cho các chữ số, viết số TN, PS, số TP…
2. Các bài toán về chữ số tận cùng
3. Các bài toán về cấu tạo phân số, số Tp
4. Số Lamã: Xếp que diêm
II. So sánh số (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
1. So sánh số TN, số TP.
2. So sánh PS( các cách so sánh PS).
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm.
III. Tính toán (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
- Các tính chất:
+ Kết hợp
+ Một số nhân một tổng (hiệu) – Thường làm ngược lại
+ Nhân với 0.
…
- Tính nhanh (vận dụng các tính chất để tính nhanh)
- Vận dụng quy tắc 4 phép tính ( không tính)
VD: A + B .........+ C + D ( A>C, B=D)
- Các bài toán điền chữ số thay cho chữ số trong phép tính
- Các bài toán điền dấu vào phép tính.
- Một số phép tính có kết quả đặc biệt.
IV. Dãy số (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)
1. Quy luật của dãy số.
2.Tìm số hạng của dãy số.
3. Tìm tổng dãy số.
4. Xác định số X có thuộc dãy số hay không.
5. Điền thêm số vào trước, sau, giữa dãy số.
6. Dãy chữ.
7. Điền vào bảng số (trò chơi Domino).
V. Chia hết và chia có dư
1. Dấu hiệu chia hết.
2. Viết số theo điều kiện chia hết, chia có dư, kết hợp chia hết cho số này không chia hết cho số kia.
3. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định các chữ số chưa biết của một số hoặc kết quả của một phép tính, dãy tính.
4. Vận dụng tính chất chia hết của một tổng hoặc một hiệu.
5. Các bài toán về phép chia hết, phép chia có dư.
6. Lồng ghép với chương 3 (dãy số, dãy chữ).
VI. Toán có lời văn
1. Trung bình cộng.
2. Tổng- hiệu.
3. Tổng- tỉ.
4. Hiệu- tỉ.
5. Toán về tuổi.
6. Tỉ lệ nghịch.
7. Tỉ lệ thuận.
8. Toán %.
- Ba bài toán cơ bản:
+ Cho a và b . Tìm T/số % của a và b.
+ Cho b và tỉ số % của a với b . Tìm a.
+ Cho a và tỉ số % của a với b . Tìm b.
Tăng giảm a hoặc b dẫn đến thay đổi số %.
- So sánh % của mua, bán, lãi …
VII. Toán chuyển động (Chuyên đề của Phạm Đình Thực)
1. Đồng hồ.
1. Toán có một chuyển động tham gia.
2. Toán có 2 chuyển động cùng chiều.
3. Toán có 2 chuyển đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)