BD HSG Toán PLTL

Chia sẻ bởi Lê Thịph­Wwlan | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: BD HSG Toán PLTL thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Tuần 1 (ôn hè 2010)
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
1. Ghi lại cách đọc số tự nhiên sau:
- 64 020: ……………………………………………………………………………..
- 1 424 546: ………………………………………………………………………….
- 80 450 600: ………………………………………………………………………...
- 521 408 505: ……………………………………………………………………….
2. Viết số tự nhiên:
- Hai trăm linh sáu nghìn ba trăm mười tám: ……………………………………….
- Bảy mươi triệu: ……………………………………………………………………
- Ba tỉ sáu triệu tám mươi bốn nghìn hai mươi tám: ………………………………..
- Hai trăm triệu sáu nghìn tám mươi: ……………………………………………….
3. Viết số tự nhiên gồm có:
- 8 nghìn và 5 đơn vị: ………………………………………………………………..
- 12 triệu, 6 chục nghìn, 3 trăm và 7 đơn vị:………………………………………...
- 8 trăm triệu, 8 vạn, 8 trăm và 8 đơn vị: ……………………………………………
- 12 nghìn, 12 trăm, 12 chục, 12 đơn vị: …………………………………………….
4. Phân tích các số sau theo mẫu:
M: 4 567 = 4000 + 500 + 60 + 7
- 485 606 214 = ……………………………………………………………………...
- 7 405 900 = ………………………………………………………………………..
- 12 305 614 = ……………………………………………………………………….
- 660 700 = ………………………………………………………………………….
- abc deg hik = ………………………………………………………………………
5. Phân tích các số sau thành tổng các vạn, nghìn và đơn vị :
- 485 606 214 = ……………………………………………………………………...
- 7 405 900 = ………………………………………………………………………..
- 12 305 614 = ……………………………………………………………………….
- 660 700 = ………………………………………………………………………….
- abc deg hik = ………………………………………………………………………
6. Phân tích các số sau thành tổng các Triệu , nghìn và đơn vị :
- 485 606 214 = ……………………………………………………………………...
- 7 405 900 = ………………………………………………………………………..
- 12 305 614 = ……………………………………………………………………….
- 660 700 = ………………………………………………………………………….
- abc deg hik = ………………………………………………………………………
7. Phân tích số 2 156 thành:
a, các nghìn, trăm, chục và đơn vị: ………………………………………………….
b, Các chục và đơn vị: ………………………………………………………………
c, Các trăm và đơn vị: ……………………………………………………………….
d, Các nghìn và đơn vị: ……………………………………………………………...
8. Viết số tự nhiên A, biết:
a, A = 7 x 1 000 000 + 4 x 1000 + 5 ………………………………………………...
b, A = a x 1000 + b x 100 + c ……………………………………………………….
c, A = a x 1000 000 + b x 100 + c x 10 + e …………………………………………
d, A = 6 x 100 000 + 5 x 1000 + 64 ………………………………………………...
9. Số tự nhiên A gồm có mấy chữ số, biết:
a, Chữ số hàng cao nhất của A thuộc hàng trăm: …………………………………...
b, Chữ số hàng cao nhất của A thuộc hàng vạn: …………………………………….
c, Chữ số hàng cao nhất của A thuộc hàng triệu: …………………………………...
10. Tìm số tự nhiên x, biết:
a, a < x < a + 1 ( a là số tự nhiên) : …………………………………………….......
b, a < x < a + 1 ( a là số tự nhiên): .…………………………………………….....
c, x < b và b < 4 ( b là số tự nhiên ): ………………………………………………...
11. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 5 lần số đã cho.
12. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 6 lần số đã cho.
13. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 7 lần số đã cho.
14. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 9 lần số đã cho.
15. Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 11 lần số đã cho.
16. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 16 lần số đã cho.
17. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số đã cho.
18. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 17 lần số đã cho.
19. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 16 lần số đã cho.
20. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 11 lần số đã cho.
21. Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thịph­Wwlan
Dung lượng: 279,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)