Bao cao
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bao cao thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt:.
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): Trường phổ thông cơ sở Nguyễn Văn Bé
Cơ quan chủ quản: .....................................................................................
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
Đăk Nông
Tên Hiệu trưởng:
Nguyễn Thị Thủy
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
Krông Nô
Điện thoại trường:
3581024
Xã / phường / thị trấn:
Đức Xuyên
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
1984
Số điểm trường (nếu có):
01
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Bán công
Trường liên kết với nước ngoài ?
Dân lập
Có học sinh khuyết tật ?
Tư thục
Có học sinh bán trú ?
Loại hình khác (đề nghị ghi rõ)......
Có học sinh nội trú ?
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách
Tổng số học sinh
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp 1 đến lớp 5)
Tên cán bộ, giáo viên phụ trách
Bon choih
Bon Choih
650
5Km
27
Hoàng Minh Thảo
Đặng Thị Kim Vân
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh
Tổng số
Chia ra
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp
4
Lớp 5
Tổng số học sinh
308
66
52
59
69
62
- Học sinh nữ:
148
33
21
29
37
28
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
21
8
5
2
4
2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
11
4
3
1
2
1
Số học sinh tuyển mới
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo:
53
47
1
2
1
- Học sinh nữ:
25
25
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
5
5
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
3
3
Số học sinh lưu ban năm học trước:
11
9
1
1
- Học sinh nữ:
7
7
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
4
2
2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
2
1
1
Số học sinh chuyển đến trong hè:
6
1
2
1
2
Số học sinh chuyển đi trong hè:
4
1
2
1
1
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên:
131
69
62
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)
3
1
2
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
3
1
2
- Hộ nghèo:
43
12
8
8
6
9
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
Số học sinh học
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt:.
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): Trường phổ thông cơ sở Nguyễn Văn Bé
Cơ quan chủ quản: .....................................................................................
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương:
Đăk Nông
Tên Hiệu trưởng:
Nguyễn Thị Thủy
Huyện / quận / thị xã / thành phố:
Krông Nô
Điện thoại trường:
3581024
Xã / phường / thị trấn:
Đức Xuyên
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia:
Web:
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
1984
Số điểm trường (nếu có):
01
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Bán công
Trường liên kết với nước ngoài ?
Dân lập
Có học sinh khuyết tật ?
Tư thục
Có học sinh bán trú ?
Loại hình khác (đề nghị ghi rõ)......
Có học sinh nội trú ?
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách
Tổng số học sinh
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp 1 đến lớp 5)
Tên cán bộ, giáo viên phụ trách
Bon choih
Bon Choih
650
5Km
27
Hoàng Minh Thảo
Đặng Thị Kim Vân
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh
Tổng số
Chia ra
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp
4
Lớp 5
Tổng số học sinh
308
66
52
59
69
62
- Học sinh nữ:
148
33
21
29
37
28
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
21
8
5
2
4
2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
11
4
3
1
2
1
Số học sinh tuyển mới
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo:
53
47
1
2
1
- Học sinh nữ:
25
25
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
5
5
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
3
3
Số học sinh lưu ban năm học trước:
11
9
1
1
- Học sinh nữ:
7
7
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
4
2
2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
2
1
1
Số học sinh chuyển đến trong hè:
6
1
2
1
2
Số học sinh chuyển đi trong hè:
4
1
2
1
1
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên:
131
69
62
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)
3
1
2
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
3
1
2
- Hộ nghèo:
43
12
8
8
6
9
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
Số học sinh học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 357,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)