Bangmotsonguyentohoahoc8
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngô Quyên |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: bangmotsonguyentohoahoc8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Số proton
Tên nguyên tố
Ký hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
Hiro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV, II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV,…
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
AL
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III,V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
CL
35.5
I,…
18
Agon
Ar
39.9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
.
.
.
24
Crom
Cr
52
II, III,…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII,…
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I,…
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thủy ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Nguyên tố phi kim: màu nhạt
Nguyên tố kim loại: màu đen
Chú ý:
* Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tố phi kim chỉ thể hiện một hóa trị và là hóa trị ghi ở đầu.
Tên nhóm
Hóa trị
Hidroxit (OH); Nitrat (NO3 )
I
Sunfat (SO4);Cacbonat (CO3)
II
Photphat (PO4)
III
Tên các gốc axit thường gặp:
CL: Clorua (I) NO3: Nitrat (I)
SO4: Sunfat (II) CO3: Cacbonat (II)
PO4: Photphat (III)
Số proton
Tên nguyên tố
Ký hiệu hóa học
Nguyên tử khối
Hóa trị
1
Hiro
H
1
I
2
Heli
He
4
3
Liti
Li
7
I
4
Beri
Be
9
II
5
Bo
B
11
III
6
Cacbon
C
12
IV, II
7
Nitơ
N
14
III, II, IV,…
8
Oxi
O
16
II
9
Flo
F
19
I
10
Neon
Ne
20
11
Natri
Na
23
I
12
Magie
Mg
24
II
13
Nhôm
AL
27
III
14
Silic
Si
28
IV
15
Photpho
P
31
III,V
16
Lưu huỳnh
S
32
II, IV, VI
17
Clo
CL
35.5
I,…
18
Agon
Ar
39.9
19
Kali
K
39
I
20
Canxi
Ca
40
II
.
.
.
24
Crom
Cr
52
II, III,…
25
Mangan
Mn
55
II, IV, VII,…
26
Sắt
Fe
56
II, III
29
Đồng
Cu
64
I, II
30
Kẽm
Zn
65
II
35
Brom
Br
80
I,…
47
Bạc
Ag
108
I
56
Bari
Ba
137
II
80
Thủy ngân
Hg
201
I, II
82
Chì
Pb
207
II, IV
Nguyên tố phi kim: màu nhạt
Nguyên tố kim loại: màu đen
Chú ý:
* Khi liên kết với nguyên tử H và kim loại, nguyên tố phi kim chỉ thể hiện một hóa trị và là hóa trị ghi ở đầu.
Tên nhóm
Hóa trị
Hidroxit (OH); Nitrat (NO3 )
I
Sunfat (SO4);Cacbonat (CO3)
II
Photphat (PO4)
III
Tên các gốc axit thường gặp:
CL: Clorua (I) NO3: Nitrat (I)
SO4: Sunfat (II) CO3: Cacbonat (II)
PO4: Photphat (III)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngô Quyên
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)