Bảng thống kê đại lượng vật lý
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Tư |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bảng thống kê đại lượng vật lý thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt dung riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.ct = m.c.(tlớn – tnhỏ)
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Nước
4200
Sắt
460
Rượu
2500
Đồng
380
Nước đá
1800
Chì
130
Đất
800
Thiếc
230
Thép
460
Nhôm
880
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Nước(nước đá)
0
Bạc
960
Thủy ngân
- 39
Vônfram
3370
Nhôm
658
Rượu
- 117
Thép
1300
Chì
327
Đồng
1080
Kẽm
232
Vàng
1064
Băng phiến
80
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc: Q = m
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Nhôm
3,9.105
Chì
0,25.105
Nước đá
3,4.105
Sắt
2,7.105
Đồng
1,8.105
Thép
0,84.105
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Hiđrô
- 253
Thuỷ ngân
357
Oâxi
- 183
Đồng
2580
Eâte
35
Sắt
3050
Rượu
80
Nước
100
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT HOÁ HƠI CỦA MỘT SỐ CHẤT (L) :
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hoá hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Nước
2,3.106
Amôniac
1,4.106
Rượu
0,9.106
Eâte
0,4.106
Thuỷ ngân
0,3.106
BẢNG THỐNG KÊ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA MỘT SỐ CHẤT (q)
Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu đốt cháy toả ra: Q = m.q
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì năng suất toả nhiệt của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Năng suất toả nhiệt
Chất
Năng suất toả nhiệt
Chất
Năng suất toả nhiệt
Củi khô
10.106
Dầu hoả
44.106
Than bùn
14.106
Xăng
46.106
Than đá
27.106
Hiđrô
120.106
Than gỗ
34.106
Khí đốt
44.106
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT (D)
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì khối lượng riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Khối lượng riêng
Chất
Khối lượng riêng
Chất
Khối lượng riêng
Chì
11300
Gỗ tốt
800
Dầu ăn
800
Sắt
7800
Thuỷ ngân
13600
Rượu,cồn
790
Nhôm
2700
Nước
1000
Đá
2600
Eùt xăng
700
Gạo
1200
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt dung riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.ct = m.c.(tlớn – tnhỏ)
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Chất
Nhiệt dung riêng
(
Nước
4200
Sắt
460
Rượu
2500
Đồng
380
Nước đá
1800
Chì
130
Đất
800
Thiếc
230
Thép
460
Nhôm
880
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Chất
Nhiệt độ nóng chảy (oC)
Nước(nước đá)
0
Bạc
960
Thủy ngân
- 39
Vônfram
3370
Nhôm
658
Rượu
- 117
Thép
1300
Chì
327
Đồng
1080
Kẽm
232
Vàng
1064
Băng phiến
80
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT NÓNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi nóng chảy, toả ra khi đông đặc: Q = m
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt nóng chảy của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Chất
Nhiệt nóng chảy
Nhôm
3,9.105
Chì
0,25.105
Nước đá
3,4.105
Sắt
2,7.105
Đồng
1,8.105
Thép
0,84.105
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT SÔI CỦA MỘT SỐ CHẤT:
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt độ sôi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Chất
Nhiệt độ sôi (oC)
Hiđrô
- 253
Thuỷ ngân
357
Oâxi
- 183
Đồng
2580
Eâte
35
Sắt
3050
Rượu
80
Nước
100
BẢNG THỐNG KÊ NHIỆT HOÁ HƠI CỦA MỘT SỐ CHẤT (L) :
Công thức tính nhiệt lượng thu vào khi bay hơi, toả ra khi ngăng tụ: Q = m.L
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì nhiệt hoá hơi của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Chất
Nhiệt hoá hơi
Nước
2,3.106
Amôniac
1,4.106
Rượu
0,9.106
Eâte
0,4.106
Thuỷ ngân
0,3.106
BẢNG THỐNG KÊ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA MỘT SỐ CHẤT (q)
Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu đốt cháy toả ra: Q = m.q
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì năng suất toả nhiệt của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Năng suất toả nhiệt
Chất
Năng suất toả nhiệt
Chất
Năng suất toả nhiệt
Củi khô
10.106
Dầu hoả
44.106
Than bùn
14.106
Xăng
46.106
Than đá
27.106
Hiđrô
120.106
Than gỗ
34.106
Khí đốt
44.106
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT (D)
Về lý thuyết, nếu đề không nói gì thì khối lượng riêng của các chất được sử dụng theo bảng sau:
Chất
Khối lượng riêng
Chất
Khối lượng riêng
Chất
Khối lượng riêng
Chì
11300
Gỗ tốt
800
Dầu ăn
800
Sắt
7800
Thuỷ ngân
13600
Rượu,cồn
790
Nhôm
2700
Nước
1000
Đá
2600
Eùt xăng
700
Gạo
1200
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Tư
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)