Bang nhận biết một số chất khí
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: bang nhận biết một số chất khí thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chất
Đặc điểm
Thuốc thử
Hiện tượng và phương trình phản ứng
H2
Không màu, không mùi
Bột CuO,
Đốt cháy
Bột đen bột đỏ
Giọt nước
Cl2
Màu vàng lục. Mùi hắc, xốc
Dung dịch KI pha hồ tinh bột
Dung dịch AgNO3
Xuất hiện màu xanh
I2 + tinh bột hiện màu xanh
Kết tủa AgCl
HCl
(khí)
Không màu, mùi hắc, xốc
NH3
Dung dịch AgNO3
Khói trắng xuất hiện
Có kết tủa trắng
H2S (khí)
Không màu, mùi trứng thối
Dung dịch Pb(NO3)2
Dung dịch Cd(NO3)2
Có kết tủa đen
Kết tủa CdS màu vàng
SO2
Không màu, mùi hắc, xốc
Dung dịch Br2 (màu nâu đỏ)
Nước vôi trong
Mất màu nâu đỏ
SO3
Dung dịch BaCl2
Kết tủa BaSO4
CO2
Không màu, không mùi
Dung dịch Ba(OH)2, Ca(OH)2
Que diêm đang cháy
Xuất hiện kết tủa trắng
Que diêm tắt
NH3
Không màu, mùi khai
Quỳ tím
phenolphtalein
Màu xanh
Không màu màu đỏ
NO2
Màu nâu đỏ, mùi hắc, xốc
Dung dịch kiềm (NaOH)
Mất màu
NO
Không màu
Cho tiếp xúc với không khí
Hóa nâu
O2
Không màu, không mùi
Que đóm tắt
Cu, nhiệt độ
Que đóm bùng cháy
Bột đỏbột đen
O3
Không màu, mùi hắc, xốc
Dung dịch KI+ hồ tinh bột
Xuất hiện màu xanh
I2 + tinh bột hiện màu xanh
H2O (hơi)
Không màu, không mùi
CuSO4 khan,không màu
Hóa xanh xanh
CO
Không màu, không mùi
Bột CuO
Bột đen bột đỏ
N2
Không màu, không mùi
Que diêm đang cháy
Que diêm tắt
Bảng nhận biết các chất khí
Đặc điểm
Thuốc thử
Hiện tượng và phương trình phản ứng
H2
Không màu, không mùi
Bột CuO,
Đốt cháy
Bột đen bột đỏ
Giọt nước
Cl2
Màu vàng lục. Mùi hắc, xốc
Dung dịch KI pha hồ tinh bột
Dung dịch AgNO3
Xuất hiện màu xanh
I2 + tinh bột hiện màu xanh
Kết tủa AgCl
HCl
(khí)
Không màu, mùi hắc, xốc
NH3
Dung dịch AgNO3
Khói trắng xuất hiện
Có kết tủa trắng
H2S (khí)
Không màu, mùi trứng thối
Dung dịch Pb(NO3)2
Dung dịch Cd(NO3)2
Có kết tủa đen
Kết tủa CdS màu vàng
SO2
Không màu, mùi hắc, xốc
Dung dịch Br2 (màu nâu đỏ)
Nước vôi trong
Mất màu nâu đỏ
SO3
Dung dịch BaCl2
Kết tủa BaSO4
CO2
Không màu, không mùi
Dung dịch Ba(OH)2, Ca(OH)2
Que diêm đang cháy
Xuất hiện kết tủa trắng
Que diêm tắt
NH3
Không màu, mùi khai
Quỳ tím
phenolphtalein
Màu xanh
Không màu màu đỏ
NO2
Màu nâu đỏ, mùi hắc, xốc
Dung dịch kiềm (NaOH)
Mất màu
NO
Không màu
Cho tiếp xúc với không khí
Hóa nâu
O2
Không màu, không mùi
Que đóm tắt
Cu, nhiệt độ
Que đóm bùng cháy
Bột đỏbột đen
O3
Không màu, mùi hắc, xốc
Dung dịch KI+ hồ tinh bột
Xuất hiện màu xanh
I2 + tinh bột hiện màu xanh
H2O (hơi)
Không màu, không mùi
CuSO4 khan,không màu
Hóa xanh xanh
CO
Không màu, không mùi
Bột CuO
Bột đen bột đỏ
N2
Không màu, không mùi
Que diêm đang cháy
Que diêm tắt
Bảng nhận biết các chất khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: 12,39KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)