Bảng nhận biết một số chất
Chia sẻ bởi Đỗ Kim Oanh |
Ngày 15/10/2018 |
157
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhận biết một số chất thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
nhận biết một số chất
Bước 1: Trích mẫu thử (có thể đánh số các ống nghiệm để tiện theo dõi)
Bước 2: Chọn thuốc thử để nhận biết (tuỳ theo yêu cầu của đề bài: thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không dùng thuốc thử nào khác).
Bước 3: Cho thuốc thử vào mẫu, trình bày hiện tương quan sát, rút ra kết luận đã nhận ra hoá chất nào.
Bước 4: Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Chất cần NB
Thuốc thử
Dấu hiệu
Phương trình phản ứng
KIM LOẠI
Li
K
Na
Ca
Ba
Đốt cháy
Li cho ngọn lửa đỏ tía
K cho ngọn lửa tím
Na cho ngọn lửa vàng
Ca cho ngọn lửa đỏ da cam
Ba cho ngọn lửa vàng lục
H2O
(Dung dịch + H2
(Với Ca( dd đục)
M + nH2O ( M(OH)n + H2
Be
Zn
Al
dd kiềm
Tan ( H2
M +(4-n)OH- + (n-2)H2O (
MO2n-4 + H2
KIM LOẠI
Kloại từ Mg ( Pb
dd axit (HCl)
Tan ( H2
(Pb có ↓ PbCl2 màu trắng)
M + nHCl ( MCln +H2
Cu
HCl/H2SO4 loãng có sục O2
Tan ( dung dịch màu xanh
2Cu + O2 + 4HCl (
2CuCl2 + 2H2O
Đốt trong O2
Màu đỏ ( màu đen
2Cu + O2 2CuO
Ag
HNO3đ/t0
Tan ( NO2 màu nâu đỏ
Ag + 2HNO3đ
AgNO3 + NO2 + H2O
PHI KIM
I2
Hồ tinh bột
Màu xanh
S
Đốt trong O2
( khí SO2 mùi hắc
S + O2 SO2
P
Đốt trong O2 và hòa tan sản phẩm vào H2O
Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím
4P + O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
(Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím)
C
Đốt trong O2
( CO2 làm đục nước vôi trong
C + O2 CO2
CO2 + Ca(OH)2 (
CaCO3 + H2O
KHÍ VÀ HƠI
Cl2
Nước Br2
Nhạt màu
5Cl2 + Br2 + 6H2O (
10HCl + 2HBrO3
dd KI + hồ tinh bột
Không màu ( màu xanh
Cl2 + 2KI ( 2KCl + I2
Hồ tinh bột màu xanh
O2
Tàn đóm
Tàn đóm bùng cháy
Cu, t0
Cu màu đỏ ( màu đen
2Cu + O2 2CuO
H2
Đốt,làm lạnh
Hơi nước ngưng tụ
2H2 + O2 2H2O
CuO, t0
Hóa đỏ
CuO + H2 Cu + H2O
H2O (hơi)
CuSO4 khan
Trắng ( xanh
CuSO4 + 5H2O ( CuSO4.5H2O
CO
CuO
Đen ( đỏ
CuO + CO Cu + CO2
dd PdCl2
( ↓ Pd vàng
CO + PdCl2 + H2O (
Pd↓ +2HCl + CO2
Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
2CO + O2 2CO2
CO2 + Ca(OH)2(
CaCO3 + H2O
CO2
dd vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2 (
CaCO3 + H2O
SO2
nước Br2
Nhạt màu
SO2 + Br2 + 2H2O (
H2SO4 + 2HBr
KHÍ VÀ HƠI
dd thuốc tím
Nhạt màu
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O (
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
SO3
Dd BaCl2
( BaSO4 ↓ trắng
BaCl2 + H2O + SO3 (
BaSO↓+ 2HCl
H2S
mùi
Trứng thối
Dd Pb(NO3)2
(PbS↓ đen
Pb(NO3)2 +H2S (
PbS↓ + 2HNO3
HCl
Quì tím ẩm
Hóa đỏ
NH3
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
NH3
Quì tím ẩm
Hóa xanh
HCl
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
NO
Không khí
Hóa nâu
2NO + O2 (2 NO2
NO2
Quì tim ẩm
Hóa đỏ
Làm lạnh
Màu nâu (k0 màu
2NO2 N2O4
Bước 1: Trích mẫu thử (có thể đánh số các ống nghiệm để tiện theo dõi)
Bước 2: Chọn thuốc thử để nhận biết (tuỳ theo yêu cầu của đề bài: thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không dùng thuốc thử nào khác).
Bước 3: Cho thuốc thử vào mẫu, trình bày hiện tương quan sát, rút ra kết luận đã nhận ra hoá chất nào.
Bước 4: Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Chất cần NB
Thuốc thử
Dấu hiệu
Phương trình phản ứng
KIM LOẠI
Li
K
Na
Ca
Ba
Đốt cháy
Li cho ngọn lửa đỏ tía
K cho ngọn lửa tím
Na cho ngọn lửa vàng
Ca cho ngọn lửa đỏ da cam
Ba cho ngọn lửa vàng lục
H2O
(Dung dịch + H2
(Với Ca( dd đục)
M + nH2O ( M(OH)n + H2
Be
Zn
Al
dd kiềm
Tan ( H2
M +(4-n)OH- + (n-2)H2O (
MO2n-4 + H2
KIM LOẠI
Kloại từ Mg ( Pb
dd axit (HCl)
Tan ( H2
(Pb có ↓ PbCl2 màu trắng)
M + nHCl ( MCln +H2
Cu
HCl/H2SO4 loãng có sục O2
Tan ( dung dịch màu xanh
2Cu + O2 + 4HCl (
2CuCl2 + 2H2O
Đốt trong O2
Màu đỏ ( màu đen
2Cu + O2 2CuO
Ag
HNO3đ/t0
Tan ( NO2 màu nâu đỏ
Ag + 2HNO3đ
AgNO3 + NO2 + H2O
PHI KIM
I2
Hồ tinh bột
Màu xanh
S
Đốt trong O2
( khí SO2 mùi hắc
S + O2 SO2
P
Đốt trong O2 và hòa tan sản phẩm vào H2O
Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím
4P + O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
(Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím)
C
Đốt trong O2
( CO2 làm đục nước vôi trong
C + O2 CO2
CO2 + Ca(OH)2 (
CaCO3 + H2O
KHÍ VÀ HƠI
Cl2
Nước Br2
Nhạt màu
5Cl2 + Br2 + 6H2O (
10HCl + 2HBrO3
dd KI + hồ tinh bột
Không màu ( màu xanh
Cl2 + 2KI ( 2KCl + I2
Hồ tinh bột màu xanh
O2
Tàn đóm
Tàn đóm bùng cháy
Cu, t0
Cu màu đỏ ( màu đen
2Cu + O2 2CuO
H2
Đốt,làm lạnh
Hơi nước ngưng tụ
2H2 + O2 2H2O
CuO, t0
Hóa đỏ
CuO + H2 Cu + H2O
H2O (hơi)
CuSO4 khan
Trắng ( xanh
CuSO4 + 5H2O ( CuSO4.5H2O
CO
CuO
Đen ( đỏ
CuO + CO Cu + CO2
dd PdCl2
( ↓ Pd vàng
CO + PdCl2 + H2O (
Pd↓ +2HCl + CO2
Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
2CO + O2 2CO2
CO2 + Ca(OH)2(
CaCO3 + H2O
CO2
dd vôi trong
Dung dịch nước vôi trong vẩn đục
CO2 + Ca(OH)2 (
CaCO3 + H2O
SO2
nước Br2
Nhạt màu
SO2 + Br2 + 2H2O (
H2SO4 + 2HBr
KHÍ VÀ HƠI
dd thuốc tím
Nhạt màu
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O (
2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
SO3
Dd BaCl2
( BaSO4 ↓ trắng
BaCl2 + H2O + SO3 (
BaSO↓+ 2HCl
H2S
mùi
Trứng thối
Dd Pb(NO3)2
(PbS↓ đen
Pb(NO3)2 +H2S (
PbS↓ + 2HNO3
HCl
Quì tím ẩm
Hóa đỏ
NH3
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
NH3
Quì tím ẩm
Hóa xanh
HCl
Khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
NO
Không khí
Hóa nâu
2NO + O2 (2 NO2
NO2
Quì tim ẩm
Hóa đỏ
Làm lạnh
Màu nâu (k0 màu
2NO2 N2O4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Kim Oanh
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)