Bảng nhận biết 1 số chất vô cơ(hải)

Chia sẻ bởi Be Binmh | Ngày 15/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: bảng nhận biết 1 số chất vô cơ(hải) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BẢNG NHẬN BIẾT 1 SỐ HOÁ CHẤT
VÔ CƠ

Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)

dd axit
* Quì tím
*Quì tím ( đỏ

dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
*Quì tím ( xanh
*Phênolphtalein ( hồng

Axit sunfuric
và muối sunfat
* ddBaCl2
*Có kết tủa trắng : BaSO4 (

Axit clohiđric
và muối clorua
* ddAgNO3
*Có kết tủa trắng : AgCl (

Muối của Cu (dd Xanh lam)

* Dung dịch kiềm
*Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 (

Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )

*Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ( 4Fe(OH)3
( Trắng xanh) ( nâu đỏ )

Muối Fe(III) (dd vàng nâu)

* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

d.dịch muối Al, Cr (III)

* Dung dịch kiềm, dư
*Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
Al(OH)3 ( ( trắng , Cr(OH)3 ( (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ( NaAlO2 + 2H2O

Muối Amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
*Khí mùi khai : NH3 (

Muối Photphat
* dd AgNO3
*Kết tủa vàng: Ag3PO4 (

Muối Sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
*Khí mùi trứng thối : H2S (
*Kết tủa đen : CuS ( , PbS (

Muối Cacbonat
và muối Sunfit

* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
*Có khí thoát ra : CO2 ( , SO2 ( ( mùi hắc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3(, CaSO3 (

Muối Nitrat

* ddH2SO4 đặc / Cu
*Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2 (

Kim loại hoạt động
* Dung dịch axit
*Có khí bay ra : H2 (

Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na…
* H2O
* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa
* Có khí thoát ra ( H2 () , toả nhiều nhiệt
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…


Kim loại lưỡng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
*Dung dịch kiềm
*Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H2 (

Kim loại yếu :
Cu, Ag, Hg
( để sau cùng)
*HNO3 đặc
 * Kim loại tan + NO2 ( ( nâu )
( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
Ví dụ : muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy ra kim loại ban đầu là Ag.

Các hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :
FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
*HNO3 , H2SO4 đặc
*Có khí bay ra :
NO2 ( màu nâu ), SO2 ( mùi hắc )…

BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
* H2O
* dd trong suốt, làm quì tím ( xanh
* Tan , tạo dung dịch đục
* Dung dịch tạo thành làm quì tím ( đỏ

SiO2 (có trong thuỷ tinh)
*dd HF
* Chất rắn bị tan ra.

CuO
Ag2O
MnO2, PbO2
*dung dịch HCl
( đun nóng nếu MnO2,PbO2 )
* Dung dịch màu xanh lam : CuCl2
* Kết tủa trắng AgCl (
* Có khí màu vàng lục : Cl2 (

Khí SO2
* Dung dịch Brôm
* Khí H2S
* mất màu da cam của dd Br2
* Xuất hiện chất rắn màu vàng ( S ( )

Khí CO2 , SO2
*Nước vôi trong
*Nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) : CaSO3 ( , CaCO3 (

Khí SO3
*dd BaCl2
*Có kết tủa trắng : BaSO4 (

Khí HCl ; H2S

*Quì tím tẩm nước

*Quì tím ( đỏ

Khí NH3

*Quì tím ( xanh

Khí Cl2

*Quì tím mất màu ( do HClO )

Khí O2
*Than nóng đỏ
*Than bùng cháy

Khí CO
*Đốt trong không khí
*Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt

NO
*Tiếp xúc không khí
*Hoá nâu : do chuyển thành NO2

H2
*Đốt cháy
*Nổ lách tách, lửa xanh

 Lưu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Be Binmh
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)