Bảng nhân 4
Chia sẻ bởi Xuan Nguyen |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Môn Toán lớp 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài: BẢNG NHÂN 4
4 được lấy 1 lần,
4
4 được lấy 2 lần,
= 8
8
4 được lấy 3 lần,
=12
12
4 x 1 =
4
4 x 2 =
8
4 x 3 =
12
4 x 4 =
16
4 x 5 =
20
4 x 6 =
24
4 x 7 =
28
4 x 8 =
32
4 x 9 =
36
4 x 10 =
40
4 + 4
Vậy: 4 x 2 =
4 + 4+ 4
Vậy: 4 x 3 =
ta có:
4 x 2 =
ta có: 4 x 3 =
ta viết:
4 x 1 =
4 x 1 =
4 x 2 =
4 x 3 =
4 x 4 =
4 x 5 =
4 x 6 =
4 x 7 =
4 x 8 =
4 x 9 =
4 x 10 =
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
Bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
4 x 1 = 4 x 1 = 4 x 8 =
4 x 4 = 4 x 3 = 4 x 9 =
4 x 6 = 4 x 5 = 4 x 10 =
4 x 7 =
4
16
24
20
12
4
32
36
40
28
Bài 2: Mçi xe « t« cã 4 b¸nh xe. Hái 5 xe « t« nh thÕ cã bao nhiªu b¸nh xe?
5 xe ô tô: .... bánh xe?
Đáp số: 20 bánh xe
Mỗi xe ô tô: 4 bánh xe
Tóm tắt:
Bài giải
5 xe ô tô có số bánh xe là:
4 X 5 = 20 (bánh xe)
Bài 3: §Õm thªm 4 råi viết số thích hợp vào ô trống:
16
20
28
32
36
4 x 3 =
4 x 6 =
4 x 8 =
4 x 2 =
4 x 4 =
4 x 2 =
4 x 7 =
4 x 5 =
4 x 2 =
4 x 5 =
4 x 9 =
4 x 10 =
4 x 5 =
4 x 7 =
4 x 6 =
4 x 1 =
4 x 3 = 12
4 x 6 = 24
4 x 8 = 32
4 x 2 = 8
4 x 2 = 8
4 x 5 = 20
4 x 9 = 36
4 x 10 = 40
4 x 4 = 16
4 x 2 = 8
4 x 7 = 28
4 x 5 = 20
4 x 5 = 20
4 x 7 = 28
4 x 6 = 24
4 x 1 = 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài: BẢNG NHÂN 4
4 được lấy 1 lần,
4
4 được lấy 2 lần,
= 8
8
4 được lấy 3 lần,
=12
12
4 x 1 =
4
4 x 2 =
8
4 x 3 =
12
4 x 4 =
16
4 x 5 =
20
4 x 6 =
24
4 x 7 =
28
4 x 8 =
32
4 x 9 =
36
4 x 10 =
40
4 + 4
Vậy: 4 x 2 =
4 + 4+ 4
Vậy: 4 x 3 =
ta có:
4 x 2 =
ta có: 4 x 3 =
ta viết:
4 x 1 =
4 x 1 =
4 x 2 =
4 x 3 =
4 x 4 =
4 x 5 =
4 x 6 =
4 x 7 =
4 x 8 =
4 x 9 =
4 x 10 =
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
Bài tập
Bài 1:Tính nhẩm
4 x 1 = 4 x 1 = 4 x 8 =
4 x 4 = 4 x 3 = 4 x 9 =
4 x 6 = 4 x 5 = 4 x 10 =
4 x 7 =
4
16
24
20
12
4
32
36
40
28
Bài 2: Mçi xe « t« cã 4 b¸nh xe. Hái 5 xe « t« nh thÕ cã bao nhiªu b¸nh xe?
5 xe ô tô: .... bánh xe?
Đáp số: 20 bánh xe
Mỗi xe ô tô: 4 bánh xe
Tóm tắt:
Bài giải
5 xe ô tô có số bánh xe là:
4 X 5 = 20 (bánh xe)
Bài 3: §Õm thªm 4 råi viết số thích hợp vào ô trống:
16
20
28
32
36
4 x 3 =
4 x 6 =
4 x 8 =
4 x 2 =
4 x 4 =
4 x 2 =
4 x 7 =
4 x 5 =
4 x 2 =
4 x 5 =
4 x 9 =
4 x 10 =
4 x 5 =
4 x 7 =
4 x 6 =
4 x 1 =
4 x 3 = 12
4 x 6 = 24
4 x 8 = 32
4 x 2 = 8
4 x 2 = 8
4 x 5 = 20
4 x 9 = 36
4 x 10 = 40
4 x 4 = 16
4 x 2 = 8
4 x 7 = 28
4 x 5 = 20
4 x 5 = 20
4 x 7 = 28
4 x 6 = 24
4 x 1 = 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xuan Nguyen
Dung lượng: 5,65MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)