Bảng nhân 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỤC NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LÂM
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
LỚP 2 : PHÉP NHÂN 3
1)Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Kiểm tra kết quả :
10
14
18
20
4
2) Bài mới : Bảng nhân 3
3 được lấy 1 lần, ta viết 3
3 x 1 = 3
3 x 1 = 3
3 x 2 = 6
3 x 3 = 9
3 x 4 = 12
3 x 5 = 15
3 x 6 = 18
3 x 8 = 24
3 x 7 = 21
3 x 9 = 27
3 x 10 = 30
3 được lấy 2 lần, ta có
3 được lấy 3 lần, ta có
3 x 2 = 3 + 3 = 6
3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9
Vậy : 3 x 2 = 6
Vậy : 3 x 3 = 9
Học sinh đọc phép tính :
3 x 1 =
3 x 2 =
3 x 3 =
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
Bài 1 :
3) Luyện tập
Tính nhẩm :
3 x 3 =
3 x 8 =
3 x 1 =
3 x 5 =
3 x 9 =
3 x 4 =
3 x 2 =
3 x 10 =
3 x 6 =
3 x 7 =
9
24
12
3
21
27
15
6
30
18
Bài 2
Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả
Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Giải
Số học sinh có tất cả là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số : 30 học sinh
Nhận xét kết quả
Bài 3
Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả
Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Kiểm tra kết quả
12
15
18
27
24
Nhận xét tuyên dương
4) Củng cố :
Học sinh đọc bảng nhân 3
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Kiểm tra kết quả
12
9
27
21
9
27
12
21
5) nhận xét tiết học - Dặn dò
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LÂM
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
LỚP 2 : PHÉP NHÂN 3
1)Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Kiểm tra kết quả :
10
14
18
20
4
2) Bài mới : Bảng nhân 3
3 được lấy 1 lần, ta viết 3
3 x 1 = 3
3 x 1 = 3
3 x 2 = 6
3 x 3 = 9
3 x 4 = 12
3 x 5 = 15
3 x 6 = 18
3 x 8 = 24
3 x 7 = 21
3 x 9 = 27
3 x 10 = 30
3 được lấy 2 lần, ta có
3 được lấy 3 lần, ta có
3 x 2 = 3 + 3 = 6
3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9
Vậy : 3 x 2 = 6
Vậy : 3 x 3 = 9
Học sinh đọc phép tính :
3 x 1 =
3 x 2 =
3 x 3 =
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
Bài 1 :
3) Luyện tập
Tính nhẩm :
3 x 3 =
3 x 8 =
3 x 1 =
3 x 5 =
3 x 9 =
3 x 4 =
3 x 2 =
3 x 10 =
3 x 6 =
3 x 7 =
9
24
12
3
21
27
15
6
30
18
Bài 2
Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả
Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Giải
Số học sinh có tất cả là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số : 30 học sinh
Nhận xét kết quả
Bài 3
Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả
Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Kiểm tra kết quả
12
15
18
27
24
Nhận xét tuyên dương
4) Củng cố :
Học sinh đọc bảng nhân 3
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Kiểm tra kết quả
12
9
27
21
9
27
12
21
5) nhận xét tiết học - Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Hiệp
Dung lượng: 363,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)