Bảng nhân 3
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Nụ |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bảng nhân 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN: BẢNG NHÂN 3
nhiệt liệt chào mừng các quý thầy cô về dự giờ
Lớp 2
Giáo viên: Trần Thị Lư
Trường tiểu học Khánh Thịnh
Huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Viết các tích sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả:
a) 3 x 2 b) 3 x 5
Nêu tên gọi các thành phần của phép nhân:
3 x 4 = 12
3 x 1 = 3
3 x 2 = 6
3 x 3 = 9
3 x 6 = 18
Học sinh đọc bảng nhân:
3 x 1 =
3 x 2 =
3 x 3 =
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
3
x
1 =
3
3
x
2 =
6
3 x 3 =
9
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
12
15
18
21
24
27
30
Bảng nhân 3
Bảng nhân 3
Bài 1 :
Tính nhẩm :
3 x 3 =
3 x 8 =
3 x 1 =
3 x 5 =
3 x 9 =
3 x 4 =
3 x 2 =
3 x 10 =
3 x 6 =
3 x 7 =
9
24
12
3
21
27
15
6
30
18
Bài 2
Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả
Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Giải
Số học sinh có tất cả là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số : 30 học sinh
Bài 3
Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả
Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Kiểm tra kết quả
12
15
18
27
24
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Kiểm tra kết quả
12
9
27
21
9
27
12
21
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh!
nhiệt liệt chào mừng các quý thầy cô về dự giờ
Lớp 2
Giáo viên: Trần Thị Lư
Trường tiểu học Khánh Thịnh
Huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Viết các tích sau thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả:
a) 3 x 2 b) 3 x 5
Nêu tên gọi các thành phần của phép nhân:
3 x 4 = 12
3 x 1 = 3
3 x 2 = 6
3 x 3 = 9
3 x 6 = 18
Học sinh đọc bảng nhân:
3 x 1 =
3 x 2 =
3 x 3 =
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
3
x
1 =
3
3
x
2 =
6
3 x 3 =
9
3 x 4 =
3 x 5 =
3 x 6 =
3 x 7 =
3 x 8 =
3 x 9 =
3 x 10 =
12
15
18
21
24
27
30
Bảng nhân 3
Bảng nhân 3
Bài 1 :
Tính nhẩm :
3 x 3 =
3 x 8 =
3 x 1 =
3 x 5 =
3 x 9 =
3 x 4 =
3 x 2 =
3 x 10 =
3 x 6 =
3 x 7 =
9
24
12
3
21
27
15
6
30
18
Bài 2
Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả
Mỗi nhóm có 3 học sinh, có 10 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Giải
Số học sinh có tất cả là:
3 x 10 = 30 (học sinh)
Đáp số : 30 học sinh
Bài 3
Học sinh thảo luận nhón đôi và trình bày kết quả
Đề :Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Kiểm tra kết quả
12
15
18
27
24
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Trò chơi: điền số thích hợp vào ô trống
Đội A
Đội B
x 4
x 3
x 9
x 7
x 3
x 9
x 4
x 7
Kiểm tra kết quả
12
9
27
21
9
27
12
21
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Nụ
Dung lượng: 377,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)