BANG MO TA CHU DE TONG BA GOC TRONG TAM GIAC HINH 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: BANG MO TA CHU DE TONG BA GOC TRONG TAM GIAC HINH 7 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Kiến thức: Nêu được định nghĩa và định lý về tổng ba góc trong tam giác, áp dụng vào tam giác vuông và góc ngoài của tam giác.
2. Kĩ năng:
+ Tính được số đo góc trong tam giác.
+ Vận dụng được các định lí của bài cùng với các kiến thức về đại số và Vật lý để giải bài tập liên môn.
3. Thái độ: Thông qua bài tập có kiến thức liên môn và bài toán thực tế, giúp cho học sinh thấy được mối liên hệ biện chứng giữa các môn học và trở nên yêu thích bộ môn Toán nhiều hơn. Đồng thời thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp trong quá trình học theo nhóm.
II. BẢNG MÔ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc trong tam giác
- Trình bày được định lý.
- Nhận ra giá trị tổng ba góc của một tam giác
- Giải thích được cách chứng minh của định lý.
- Chỉ ra được điều kiện để tồn tại số đo (độ) bộ ba góc trong tam giác.
- Tính được số đo góc chưa biết của một tam giác khi biết số đo hai góc còn lại.
- Tính được tổng số đo hai góc chưa biết của một tam giác khi biết số đo một góc.
- Vận dụng định lí để giải được bài toán khó (Đại số , vật lý 7….) liên môn .
Câu 1.1.1 Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác
Câu 1.1.2 Tổng ba góc của một tam giác là
A. 1080 B. 1800
C. 800 D. 2800
Câu 1.2.1 Viết giả thiết và kết luận của định lý tổng ba góc của tam giác được cho bởi hình vẽ sau:
Câu 1.2.2
Kiểm tra xem bộ ba số đo góc nào trong các bộ ba số đo góc không phải là ba góc của một tam giác?
a) 40o ; 65o; 85o
b) 30o; 50o ; 100o
c) 50o; 65o ; 82o
d) 60o; 45o ; 100o
Câu 1.2.3
Một tam giác có thể có hai góc vuông hay không? Vì sao?
Câu 1.3.1
Cho có . Tính số đo
Câu 1.3.2
Cho có . Tính tổng số đo hai góc còn lại.
Câu 1.4.1 Tính số đo x trong hình vẽ sau?
Câu 1.4.2 Cho tam giác có 3 góc bằng nhau, tính số đo mỗi góc.
Câu 1.4.3 Tính số đo các góc của biết
Câu 1.4.4 Hai chiếc gương phẳng quay mặt phản xạ vào nhau hợp với nhau một góc ( = 600 như hình vẽ. Một tia sáng đi song song với gương thứ hai tới gương thứ nhất. Chứng tỏ tia phản xạ cuối cùng của hệ thống song song với gương thứ nhất ?
2/ Áp dụng
vào tam giác vuông
- Trình bày được định nghĩa tam giác vuông. - Nêu được định lý.
- Phân tích được nội dung định lý.
- Chứng minh được định lý.
- Tính được số đo của một góc nhọn khi biết số đo của góc nhọn kia
- Vận dụng được định lý tổng hai số đo hai góc nhọn trong tam giác vuông để tính số đo của các góc
- Tính số đo các góc nhọn của tam giác vuông khi biết mối quan hệ giữa các góc
- Vận dụng định lý để giải bài toán thực tế.
Câu 2.1.1 Hãy chỉ ra cạnh huyền, cạnh góc vuông trong tam giác sau:
Câu 2.1.2 Điền vào chỗ trống (…)
có
Câu 2.1.2 Chọn đáp án đúng
vuông tại F thì
A. 700 B. 800
C. 900 D. 1000
Câu 2.2.2 Điền vào chỗ trống (…)
Cho vuông tại K có. Khi đó
Câu 2.2.3 Đố: Tháp nghiêng Pi-da ở I-ta-li-a nghiêng 50 so với phương thẳng đứng (hình vẽ). Tính số đo của góc ABC trên hình vẽ.
Câu 2.3.1 Cho vuông tại A, . Tính số đo .
Câu 2.3.2 Cho vuông tại A, . Tính số đo của mỗi góc.
Câu 2.4.1 Cho vuông tại A, . Tính
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Kiến thức: Nêu được định nghĩa và định lý về tổng ba góc trong tam giác, áp dụng vào tam giác vuông và góc ngoài của tam giác.
2. Kĩ năng:
+ Tính được số đo góc trong tam giác.
+ Vận dụng được các định lí của bài cùng với các kiến thức về đại số và Vật lý để giải bài tập liên môn.
3. Thái độ: Thông qua bài tập có kiến thức liên môn và bài toán thực tế, giúp cho học sinh thấy được mối liên hệ biện chứng giữa các môn học và trở nên yêu thích bộ môn Toán nhiều hơn. Đồng thời thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp trong quá trình học theo nhóm.
II. BẢNG MÔ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc trong tam giác
- Trình bày được định lý.
- Nhận ra giá trị tổng ba góc của một tam giác
- Giải thích được cách chứng minh của định lý.
- Chỉ ra được điều kiện để tồn tại số đo (độ) bộ ba góc trong tam giác.
- Tính được số đo góc chưa biết của một tam giác khi biết số đo hai góc còn lại.
- Tính được tổng số đo hai góc chưa biết của một tam giác khi biết số đo một góc.
- Vận dụng định lí để giải được bài toán khó (Đại số , vật lý 7….) liên môn .
Câu 1.1.1 Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác
Câu 1.1.2 Tổng ba góc của một tam giác là
A. 1080 B. 1800
C. 800 D. 2800
Câu 1.2.1 Viết giả thiết và kết luận của định lý tổng ba góc của tam giác được cho bởi hình vẽ sau:
Câu 1.2.2
Kiểm tra xem bộ ba số đo góc nào trong các bộ ba số đo góc không phải là ba góc của một tam giác?
a) 40o ; 65o; 85o
b) 30o; 50o ; 100o
c) 50o; 65o ; 82o
d) 60o; 45o ; 100o
Câu 1.2.3
Một tam giác có thể có hai góc vuông hay không? Vì sao?
Câu 1.3.1
Cho có . Tính số đo
Câu 1.3.2
Cho có . Tính tổng số đo hai góc còn lại.
Câu 1.4.1 Tính số đo x trong hình vẽ sau?
Câu 1.4.2 Cho tam giác có 3 góc bằng nhau, tính số đo mỗi góc.
Câu 1.4.3 Tính số đo các góc của biết
Câu 1.4.4 Hai chiếc gương phẳng quay mặt phản xạ vào nhau hợp với nhau một góc ( = 600 như hình vẽ. Một tia sáng đi song song với gương thứ hai tới gương thứ nhất. Chứng tỏ tia phản xạ cuối cùng của hệ thống song song với gương thứ nhất ?
2/ Áp dụng
vào tam giác vuông
- Trình bày được định nghĩa tam giác vuông. - Nêu được định lý.
- Phân tích được nội dung định lý.
- Chứng minh được định lý.
- Tính được số đo của một góc nhọn khi biết số đo của góc nhọn kia
- Vận dụng được định lý tổng hai số đo hai góc nhọn trong tam giác vuông để tính số đo của các góc
- Tính số đo các góc nhọn của tam giác vuông khi biết mối quan hệ giữa các góc
- Vận dụng định lý để giải bài toán thực tế.
Câu 2.1.1 Hãy chỉ ra cạnh huyền, cạnh góc vuông trong tam giác sau:
Câu 2.1.2 Điền vào chỗ trống (…)
có
Câu 2.1.2 Chọn đáp án đúng
vuông tại F thì
A. 700 B. 800
C. 900 D. 1000
Câu 2.2.2 Điền vào chỗ trống (…)
Cho vuông tại K có. Khi đó
Câu 2.2.3 Đố: Tháp nghiêng Pi-da ở I-ta-li-a nghiêng 50 so với phương thẳng đứng (hình vẽ). Tính số đo của góc ABC trên hình vẽ.
Câu 2.3.1 Cho vuông tại A, . Tính số đo .
Câu 2.3.2 Cho vuông tại A, . Tính số đo của mỗi góc.
Câu 2.4.1 Cho vuông tại A, . Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 158,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)