Bảng M.trận NH đề có L.kết file từng mức độ-Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bảng M.trận NH đề có L.kết file từng mức độ-Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Số và phép tính:
NHẬN BIẾT
* PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1/ Chín phần mười, được viết là:
A. B. C. D.
2/ Hai mươi bảy phần trăm, được viết là:
A. B. C. D.
3/ Tám trăm năm mươi hai phần nghìn, được viết là:
A. B. C. D.
4/ Chín trăm sáu mươi ba phần mười, được viết là:
A. B. C. D.
5/ Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
6/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 8,0
2/ HỖN SỐ
* SỐ THẬP PHÂN
1/ Số : Một trăm linh bảy phẩy bốn mươi hai được viết là:
A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42
2/ Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3/ Viết dưới dạng số thập phân :
A. 2,04 B. 20,4 C. 0,204 D. 0,0204
4/ Trong các số 432,59 ; 324,95 ; 239,54 ; 932,45 số có chữ số 4 ở hàng phần mười là:
A. 432,59 B. 324,95 C. 239,54 D. 932,45
5/ Số “ Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám “ viết như sau:
A. 47,480 B. 47,0480 C. 47,48 D. 47,048
6/ Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
7/ Số thập Viết dưới dạng phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
8/ Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là :
A. 80 B. C. D.
9/ Số 0,08 đọc là :
A. Không phẩy tám . C. Không phẩy không tám
Không , không tám . D. Tám
10/ Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
11/ Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 giá trị là:có
A. B. C. D. 6
12/ Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
13/ Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
14/ Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
15/ Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:
a, 50 b, c, d,
16/ Phần nguyên của số thập phân 80,525 là:
A. 8 B. 80 C. 80,5 D. 80,525
17/ Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28
NHẬN BIẾT
* PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1/ Chín phần mười, được viết là:
A. B. C. D.
2/ Hai mươi bảy phần trăm, được viết là:
A. B. C. D.
3/ Tám trăm năm mươi hai phần nghìn, được viết là:
A. B. C. D.
4/ Chín trăm sáu mươi ba phần mười, được viết là:
A. B. C. D.
5/ Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
6/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 8,0
2/ HỖN SỐ
* SỐ THẬP PHÂN
1/ Số : Một trăm linh bảy phẩy bốn mươi hai được viết là:
A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42
2/ Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3/ Viết dưới dạng số thập phân :
A. 2,04 B. 20,4 C. 0,204 D. 0,0204
4/ Trong các số 432,59 ; 324,95 ; 239,54 ; 932,45 số có chữ số 4 ở hàng phần mười là:
A. 432,59 B. 324,95 C. 239,54 D. 932,45
5/ Số “ Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám “ viết như sau:
A. 47,480 B. 47,0480 C. 47,48 D. 47,048
6/ Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
7/ Số thập Viết dưới dạng phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
8/ Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là :
A. 80 B. C. D.
9/ Số 0,08 đọc là :
A. Không phẩy tám . C. Không phẩy không tám
Không , không tám . D. Tám
10/ Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
11/ Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 giá trị là:có
A. B. C. D. 6
12/ Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
13/ Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
14/ Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
15/ Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là:
a, 50 b, c, d,
16/ Phần nguyên của số thập phân 80,525 là:
A. 8 B. 80 C. 80,5 D. 80,525
17/ Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 282,15KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)