Bang dong tu bat quy tac
Chia sẻ bởi Phạm Anh Thái |
Ngày 11/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bang dong tu bat quy tac thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Những động từ bất qui tắc thường gặp ở lớp 8.
infinitive
Past tense
Past participle
Nghĩa tiếng Việt
Be
bear
become
begin
bite
bleed
blow
break
bring
build
burn
buy
can
catch
choose
come
cost
cut
do
draw
drink
drive
eat
fall
feed
feel
fight
find
fly
forget
get
give
go
grow
hang
have
hear
hide
hit
hold
hurt
keep
know
lay
lead
learn
leave
light
lose
may
make
meet
melt
pay
put
read
ride
ring
rise
run
say
see
sell
send
set
sew
shall
shine
shoot
show
shut
sing
sit
sleep
smell
speak
spell
spend
spread
stand
steal
stick
sweep
swim
take
teach
tell
think
throw
wear
will
win
write
Was / were
bore
became
began
bit
bled
blew
broke
brought
built
burnt, burned
bought
could
cautght
chose
came
cost
cut
did
drew
drank
drove
ate
fell
fed
felt
fought
found
flew
forgot
got
gave
went
grew
hung
had
heard
hid
hit
held
hurt
kept
knew
laid
led
learnt/ learned
left
lit
lost
might
made
met
melted
paid
put
read
rode
rang
rose
ran
said
saw
sold
sent
set
sewed
should
shone
shot
showed
shut
sang
sat
slept
smalt
spoke
spelt
spent
spread
stood
stole
stuck
swept
swam
took
taught
told
thought
threw
wore
would
won
wrote
Been
borne
become
begun
bitten
bled
blown
broken
brought
built
burnt, burned
bought
caught
chosen
come
cost
cut
done
drawn
drunk
driven
eaten
fallen
fed
felt
fought
found
flown
forgotten
got
given
gone
grown
hung
had
heard
hidden
hit
held
hurt
kept
known
laid
led
learnt/learned
left
lit
lost
made
met
melten
paid
put
read
ridden
rung
risen
run
said
seen
sold
sent
set
sewn / sewed
shone
shot
shown
shut
sung
sat
slept
smelt
spoken
spelt
spent
spread
stood
stolen
stuck
swept
swum
taken
taught
told
thought
thrown
worn
won
written
là, ở,thì , bị , được
mang , chịu đựng
trở nên , trở thành
bắt đầu
cắn
chảy máu
thổi
làm vở , bẻ gãy
đem tới , mang lại
xây dựng
đốt , cháy
mua
có thể
chụp được , bắt
chọn , lựa
đến ,đi đến
có giá trị
cắt
làm
vẽ ,kéo
uống
lái xe
ăn
rơi ngã
nuôi , cho ăn
cảm thấy
chiến đấu , đánh
tìm thấy , biết được
bay
quên
trở nên, được , nhận…
cho , đưa
đi
mọc , lớn lên
treo móc
có
nghe
giấu , trốn , nấp
đụng chạm . đánh
cầm , tổ chức, chứa đựng.
làm đau, làm tổn thương
giữ
biết
để đặt , đẻ trứng
dẫn dắt , lãnh đạo
học ,được biết
rời bỏ , ra đi , để lại,
châm , thắp đèn
mất , đánh mất
có thể, được phép
làm , chế tạo
gặp
làm tan , chảy lỏng
trả tiền
đặt , để
đọc
cưỡi (ngựa), đi xe
rung (chuông )
mọc, nổi lên
chạy
nói
thấy
bán
gửi
lập nên , để ,đặt
may , khâu
nên, sẽ
chiếu sáng
bắn
cho xem, trình diễn
đóng lại
hát
ngồi
ngủ
ngửi thấy
nói
đánh vần
tiêu xài , trải qua
trải ra ,lan truyền
đứng
ăn trộm , đánh cắp
dán
quét
bơi
lấy ,cầm
dạy
nói , kể , bảo
nghỉ .cho rằng ,suy nghĩ
ném , liệng
mặc , đội , mang
sẽ
thắng ,
viết
infinitive
Past tense
Past participle
Nghĩa tiếng Việt
Be
bear
become
begin
bite
bleed
blow
break
bring
build
burn
buy
can
catch
choose
come
cost
cut
do
draw
drink
drive
eat
fall
feed
feel
fight
find
fly
forget
get
give
go
grow
hang
have
hear
hide
hit
hold
hurt
keep
know
lay
lead
learn
leave
light
lose
may
make
meet
melt
pay
put
read
ride
ring
rise
run
say
see
sell
send
set
sew
shall
shine
shoot
show
shut
sing
sit
sleep
smell
speak
spell
spend
spread
stand
steal
stick
sweep
swim
take
teach
tell
think
throw
wear
will
win
write
Was / were
bore
became
began
bit
bled
blew
broke
brought
built
burnt, burned
bought
could
cautght
chose
came
cost
cut
did
drew
drank
drove
ate
fell
fed
felt
fought
found
flew
forgot
got
gave
went
grew
hung
had
heard
hid
hit
held
hurt
kept
knew
laid
led
learnt/ learned
left
lit
lost
might
made
met
melted
paid
put
read
rode
rang
rose
ran
said
saw
sold
sent
set
sewed
should
shone
shot
showed
shut
sang
sat
slept
smalt
spoke
spelt
spent
spread
stood
stole
stuck
swept
swam
took
taught
told
thought
threw
wore
would
won
wrote
Been
borne
become
begun
bitten
bled
blown
broken
brought
built
burnt, burned
bought
caught
chosen
come
cost
cut
done
drawn
drunk
driven
eaten
fallen
fed
felt
fought
found
flown
forgotten
got
given
gone
grown
hung
had
heard
hidden
hit
held
hurt
kept
known
laid
led
learnt/learned
left
lit
lost
made
met
melten
paid
put
read
ridden
rung
risen
run
said
seen
sold
sent
set
sewn / sewed
shone
shot
shown
shut
sung
sat
slept
smelt
spoken
spelt
spent
spread
stood
stolen
stuck
swept
swum
taken
taught
told
thought
thrown
worn
won
written
là, ở,thì , bị , được
mang , chịu đựng
trở nên , trở thành
bắt đầu
cắn
chảy máu
thổi
làm vở , bẻ gãy
đem tới , mang lại
xây dựng
đốt , cháy
mua
có thể
chụp được , bắt
chọn , lựa
đến ,đi đến
có giá trị
cắt
làm
vẽ ,kéo
uống
lái xe
ăn
rơi ngã
nuôi , cho ăn
cảm thấy
chiến đấu , đánh
tìm thấy , biết được
bay
quên
trở nên, được , nhận…
cho , đưa
đi
mọc , lớn lên
treo móc
có
nghe
giấu , trốn , nấp
đụng chạm . đánh
cầm , tổ chức, chứa đựng.
làm đau, làm tổn thương
giữ
biết
để đặt , đẻ trứng
dẫn dắt , lãnh đạo
học ,được biết
rời bỏ , ra đi , để lại,
châm , thắp đèn
mất , đánh mất
có thể, được phép
làm , chế tạo
gặp
làm tan , chảy lỏng
trả tiền
đặt , để
đọc
cưỡi (ngựa), đi xe
rung (chuông )
mọc, nổi lên
chạy
nói
thấy
bán
gửi
lập nên , để ,đặt
may , khâu
nên, sẽ
chiếu sáng
bắn
cho xem, trình diễn
đóng lại
hát
ngồi
ngủ
ngửi thấy
nói
đánh vần
tiêu xài , trải qua
trải ra ,lan truyền
đứng
ăn trộm , đánh cắp
dán
quét
bơi
lấy ,cầm
dạy
nói , kể , bảo
nghỉ .cho rằng ,suy nghĩ
ném , liệng
mặc , đội , mang
sẽ
thắng ,
viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Thái
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)