Bảng đơn vị đo thời gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Đẹp |
Ngày 03/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thầy trò lớp 5 kính chào
Giáo viên : Nguyễn Văn Tuấn
Các thầy, cô giáo về dự hội giảng cấp quận
Môn Toán
Kiểm tra bài cũ
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là :
Chọn đáp án đúng nhất:
a.
c.
b.
d.
V = a + b + c
V = a x (b + c)
V = a x a x a
V = a x b x c
Kiểm tra bài cũ
Cho một hình lập phương có cạnh là 4 cm :
Có thể tích là :
64 cm2
64 cm3
640 cm2
640 cm3
Kiểm tra bài cũ
Các đơn vị nào sau đây là các đơn vị đo thời gian :
m , dm , cm
km2 , hm2 , dam2
tấn , tạ , yến
giờ , phút , ngày
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
1 thế kỉ = ... năm
1 năm = ... tháng
1 năm = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = ....giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận thì những năm nhuận tiếp theo là :
Làm việc
cá nhân
Tìm số ngày trong từng tháng ?
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
2004, 2008, 2012, 2016, ...
Toán
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
Trao đổi
Nhóm 2
0,5 giờ =
Một năm rưỡi =
216 phút =
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
0,5 giờ =
Một năm rưỡi =
216 phút =
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê người
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt người Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của người thợ đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của người Liên Xô)
Toán:
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = .... tháng
3 ngày = ... giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = ... giờ
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
a. 72 phút = ... giờ. 270 phút = ... giờ
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
b. 3 giờ = ... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = ... phút
6phút = ... giây
phút = ... giây
1 giờ = .... giây
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Toán:
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
A. 3432
A. 3432
B. 332
C. 4332
Sao của em
B
C
D
E
2 thế kỉ là bao nhiêu năm ?
1/2 giờ = .. phút
.
.
366 ngày là năm gì ?
90 phút = bao nhiêu giờ?
Phần thưởng của em là một cục gơm.
Phần thưởng của em là một chiếc bút mực.
Phần thưởng của em là một chiếc bút chí.
Phần thưởng của em là một chiếc thước kẻ.
Phần thưởng của em là một tràng pháo tay
A
Dặn dò
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị bài :
Cộng số đo thời gian trang 131.
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô đã về
dự giờ thăm lớp
Giáo viên : Nguyễn Văn Tuấn
Các thầy, cô giáo về dự hội giảng cấp quận
Môn Toán
Kiểm tra bài cũ
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là :
Chọn đáp án đúng nhất:
a.
c.
b.
d.
V = a + b + c
V = a x (b + c)
V = a x a x a
V = a x b x c
Kiểm tra bài cũ
Cho một hình lập phương có cạnh là 4 cm :
Có thể tích là :
64 cm2
64 cm3
640 cm2
640 cm3
Kiểm tra bài cũ
Các đơn vị nào sau đây là các đơn vị đo thời gian :
m , dm , cm
km2 , hm2 , dam2
tấn , tạ , yến
giờ , phút , ngày
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
1 thế kỉ = ... năm
1 năm = ... tháng
1 năm = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = ....giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận thì những năm nhuận tiếp theo là :
Làm việc
cá nhân
Tìm số ngày trong từng tháng ?
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
2004, 2008, 2012, 2016, ...
Toán
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
Trao đổi
Nhóm 2
0,5 giờ =
Một năm rưỡi =
216 phút =
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
0,5 giờ =
Một năm rưỡi =
216 phút =
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê người
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt người Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của người thợ đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của người Liên Xô)
Toán:
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = .... tháng
3 ngày = ... giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = ... giờ
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
a. 72 phút = ... giờ. 270 phút = ... giờ
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
b. 3 giờ = ... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = ... phút
6phút = ... giây
phút = ... giây
1 giờ = .... giây
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Toán:
Bảng đơn vị đo thời gian
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
A. 3432
A. 3432
B. 332
C. 4332
Sao của em
B
C
D
E
2 thế kỉ là bao nhiêu năm ?
1/2 giờ = .. phút
.
.
366 ngày là năm gì ?
90 phút = bao nhiêu giờ?
Phần thưởng của em là một cục gơm.
Phần thưởng của em là một chiếc bút mực.
Phần thưởng của em là một chiếc bút chí.
Phần thưởng của em là một chiếc thước kẻ.
Phần thưởng của em là một tràng pháo tay
A
Dặn dò
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị bài :
Cộng số đo thời gian trang 131.
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
Xin chân thành cám ơn
quý thầy cô đã về
dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Đẹp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)