Bảng đơn vị đo thời gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng ngày thành lập Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh 26 - 3
Tháng 03 / 2010
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Hãy kể tên các đơn vị đo thời gian mà các em đã được học?
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thÕ kØ = …….. n¨m
1 n¨m = ……..th¸ng
1 n¨m thêng = ……. ngµy
1 n¨m nhuËn = ………ngµy
Cø …..n¨m l¹i cã 1 n¨m nhuËn
Sau …. n¨m kh«ng nhuËn th× ®Õn 1 n¨m nhuËn
100
12
365
366
4
3
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Các năm nhuận tiếp theo năm 2000:
2004
2008
2012
2016
Các số chỉ năm nhuận đều chia hết cho 4
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Cách nhớ số ngày của các tháng:
Từ tháng 1 đến tháng 7: Không tính tháng 2, các tháng lẻ có 31 ngày, các tháng chẵn có 30 ngày.
Từ tháng 8 đến tháng 12: Các tháng chẵn có 31 ngày, các tháng lẻ có 30 ngày.
Tháng 2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày.
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Các tháng trong năm
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = .. giờ
1 giờ = .. phút
1 phút = ... giây
7
24
60
60
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thÕ kØ = 100 n¨m
1 n¨m = 12 th¸ng
1 n¨m thêng = 365 ngµy
1 n¨m nhuËn = 366 ngµy
Cø 4 n¨m cã 1 n¨m nhuËn
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
Đổi đơn vị đo thời gian
Một năm rưỡi = .. năm = .. tháng
0,5 giờ = ...phút
giờ = ..phút
216 phút = ... giờ
18
30
40
3,6
1,5
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = ... tháng
3 ngày = .. giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = .. giờ
72
50
42
72
12
84
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
b. 3 giờ = .... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = .... phút
6 phút = .... giây
phút = ... giây
1 giờ = .....giây
180
90
45
360
30
3600
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a . 72 phút = .... giờ
270 phút = .. giờ
b. 30 giây = .... phút
135 giây = .... phút
1,2
4,5
0,5
2,25
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 1:
Cách tính thế kỷ:
Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ I
Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ II
Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỷ XX
Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỷ XXI
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Toán
Xe đạp năm 1869
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Ch?n b?n tr? l?i
10
Máy bay năm 1903
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
7
ch?n b?n tr? l?i
Ô tô năm 1886
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
24
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Kính viễn vọng năm1671
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
17
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Máy tính điện tử năm 1946
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Đầu máy xe lửa năm 1804
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
9
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Vệ tinh nhân tạo năm 1957
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
30
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Giờ học đến đây kết thúc.
Chào tạm biệt các thầy cô giáo
và các em thân yêu!
Tháng 03 / 2010
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Hãy kể tên các đơn vị đo thời gian mà các em đã được học?
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thÕ kØ = …….. n¨m
1 n¨m = ……..th¸ng
1 n¨m thêng = ……. ngµy
1 n¨m nhuËn = ………ngµy
Cø …..n¨m l¹i cã 1 n¨m nhuËn
Sau …. n¨m kh«ng nhuËn th× ®Õn 1 n¨m nhuËn
100
12
365
366
4
3
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Các năm nhuận tiếp theo năm 2000:
2004
2008
2012
2016
Các số chỉ năm nhuận đều chia hết cho 4
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Cách nhớ số ngày của các tháng:
Từ tháng 1 đến tháng 7: Không tính tháng 2, các tháng lẻ có 31 ngày, các tháng chẵn có 30 ngày.
Từ tháng 8 đến tháng 12: Các tháng chẵn có 31 ngày, các tháng lẻ có 30 ngày.
Tháng 2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày.
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Các tháng trong năm
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = .. giờ
1 giờ = .. phút
1 phút = ... giây
7
24
60
60
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thÕ kØ = 100 n¨m
1 n¨m = 12 th¸ng
1 n¨m thêng = 365 ngµy
1 n¨m nhuËn = 366 ngµy
Cø 4 n¨m cã 1 n¨m nhuËn
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
Đổi đơn vị đo thời gian
Một năm rưỡi = .. năm = .. tháng
0,5 giờ = ...phút
giờ = ..phút
216 phút = ... giờ
18
30
40
3,6
1,5
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2009
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = ... tháng
3 ngày = .. giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = .. giờ
72
50
42
72
12
84
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
b. 3 giờ = .... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = .... phút
6 phút = .... giây
phút = ... giây
1 giờ = .....giây
180
90
45
360
30
3600
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a . 72 phút = .... giờ
270 phút = .. giờ
b. 30 giây = .... phút
135 giây = .... phút
1,2
4,5
0,5
2,25
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Bài tập thực hành
Bài 1:
Cách tính thế kỷ:
Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ I
Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ II
Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỷ XX
Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỷ XXI
Toán
Thứ 5 ngày 12 tháng 03 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Toán
Xe đạp năm 1869
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Ch?n b?n tr? l?i
10
Máy bay năm 1903
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
7
ch?n b?n tr? l?i
Ô tô năm 1886
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
24
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Kính viễn vọng năm1671
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
17
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Máy tính điện tử năm 1946
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Đầu máy xe lửa năm 1804
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
9
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Vệ tinh nhân tạo năm 1957
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
30
CHỌN BẠN TRẢ LỜI
Giờ học đến đây kết thúc.
Chào tạm biệt các thầy cô giáo
và các em thân yêu!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)