Bảng đơn vị đo thời gian
Chia sẻ bởi Lê Thị Bình |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
giáo viên tiểu học dạy giỏi cấp tỉnh
hội thi
Chào mừng các thầy, cô giáo về thăm lớp dự giờ
Năm học 2009 - 2010
Giáo Viên thể hiện: TR?N TH? THANH THU?
đơn vị : Trường Tiểu học KHC xuyên
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 giờ = …….phút .
120 phút =………giờ .
b) 15 phút = ………giây
360 giây = ……..phút
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 thế kỉ =……...năm .
1 năm =………tháng .
1năm thường =……ngày
1năm nhuận =……..ngày
Cứ ….năm lại có 1 năm nhuận.
100
12
365
366
4
; 2008 ; 2012; 2016;…
2004
1tuần lễ .=…….ngày
1 ngày =……..giờ
1giờ =………phút
1phút =…… ...giây
24
60
60
7
b)Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Đổi đơn vị đo thời gian sau :
* Một năm rưỡi = tháng
2
* giờ = phút
3
2
3
* 0,5 giờ = phút
* 216 phút = giờ phút = giờ
18
= 1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 60 phút x
40
30
= 60 phút x 0,5
3,6
3 36
216
60
3
36
216
60
3
36
0
,
6
0
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 1: Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử ( theo mẫu) :
III
I
X
XI
XI
XIII
XV
XVIII
XX
XX
XX
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch? ch?m:
4 giờ = …….phút
2 giờ rưỡi = ……..phút
giờ =……...phút
1,4giờ = …….phút
phút =……..giây
3
4
4
3
180 phút = …….giờ
366 phút = ……..giờ……phút
240 giây =……...phút
450giây = …….phút… giây
3600 giây =……..giờ
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch? ch?m:
4 giờ = 240 phút
2 giờ rưỡi = 150 phút
giờ = 45 phút
1,4giờ = 84 phút
phút = 45 giây
3
4
4
3
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút
240 giây = 4 phút
450giây = 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ
TRÒ CHƠI: ĐIỀN ĐÚNG - SAI
Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm .
1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày
1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1giờ = 60 phút
1phút = 60 giây
1
2
3
4
5
6
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Về nhà các em học bảng đơn vị đo thời gian và làm bài tập 1 ; 2 ; 3 trang 130 - 131 sách giáo khoa . Chuẩn bị bài : Cộng số đo thời gian.
giờ học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt. Chúc các em học sinh cham ngoan, học giỏi.
Sai
4 ngày = 98 giờ
Đúng
1 thế kỉ = 25 năm
4
May mắn
May mắn
Đúng
36 tháng = 3 năm
5 năm rưỡi = 66 tháng
Đúng
Toán :
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm .
1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày
1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1giờ = 60 phút
1phút = 60 giây
hội thi
Chào mừng các thầy, cô giáo về thăm lớp dự giờ
Năm học 2009 - 2010
Giáo Viên thể hiện: TR?N TH? THANH THU?
đơn vị : Trường Tiểu học KHC xuyên
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Kiểm tra bài cũ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 giờ = …….phút .
120 phút =………giờ .
b) 15 phút = ………giây
360 giây = ……..phút
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 thế kỉ =……...năm .
1 năm =………tháng .
1năm thường =……ngày
1năm nhuận =……..ngày
Cứ ….năm lại có 1 năm nhuận.
100
12
365
366
4
; 2008 ; 2012; 2016;…
2004
1tuần lễ .=…….ngày
1 ngày =……..giờ
1giờ =………phút
1phút =…… ...giây
24
60
60
7
b)Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Đổi đơn vị đo thời gian sau :
* Một năm rưỡi = tháng
2
* giờ = phút
3
2
3
* 0,5 giờ = phút
* 216 phút = giờ phút = giờ
18
= 1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 60 phút x
40
30
= 60 phút x 0,5
3,6
3 36
216
60
3
36
216
60
3
36
0
,
6
0
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 1: Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử ( theo mẫu) :
III
I
X
XI
XI
XIII
XV
XVIII
XX
XX
XX
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch? ch?m:
4 giờ = …….phút
2 giờ rưỡi = ……..phút
giờ =……...phút
1,4giờ = …….phút
phút =……..giây
3
4
4
3
180 phút = …….giờ
366 phút = ……..giờ……phút
240 giây =……...phút
450giây = …….phút… giây
3600 giây =……..giờ
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
c) Luyện tập
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch? ch?m:
4 giờ = 240 phút
2 giờ rưỡi = 150 phút
giờ = 45 phút
1,4giờ = 84 phút
phút = 45 giây
3
4
4
3
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút
240 giây = 4 phút
450giây = 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ
TRÒ CHƠI: ĐIỀN ĐÚNG - SAI
Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm .
1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày
1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1giờ = 60 phút
1phút = 60 giây
1
2
3
4
5
6
Toán :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
Về nhà các em học bảng đơn vị đo thời gian và làm bài tập 1 ; 2 ; 3 trang 130 - 131 sách giáo khoa . Chuẩn bị bài : Cộng số đo thời gian.
giờ học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh !
Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt. Chúc các em học sinh cham ngoan, học giỏi.
Sai
4 ngày = 98 giờ
Đúng
1 thế kỉ = 25 năm
4
May mắn
May mắn
Đúng
36 tháng = 3 năm
5 năm rưỡi = 66 tháng
Đúng
Toán :
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm .
1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày
1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1giờ = 60 phút
1phút = 60 giây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)