Bảng đơn vị đo thời gian

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tân | Ngày 03/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thảo luận nhóm bàn
a)Điền số thích hợp vào chỗ trống hoàn thành :
Bảng đơn vị đo thời gian !
1 thế kỉ = . . . .. . năm.
1 năm = … . .. .tháng.
1 năm = .. . . . ..ngày.
1 năm nhuận = . .. . . . ngày.
Cứ . . . .năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ =……… ngày.
1 ngày = . . . . .. . . giờ.
1 giờ = . .. . . . . . . phút.
1 phút = . .. . . . . . .giây
b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tháng có 30 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . .
Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận )là tháng :….
3ph�t-B?t d?u
Đã hết thời gian làm bài.
3 phút
Thảo luận nhóm bàn
a)Điền số thích hợp vào chỗ trống hoàn thành :
Bảng đơn vị đo thời gian :
1 thế kỉ = . . . .. . năm.
1 năm = … . .. .tháng.
1 năm = .. . . . ..ngày.
1 năm nhuận = . .. . . . ngày.
Cứ . . . .năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ =…… ngày.
1 ngày = . . . . .giờ.
1 giờ = . .. . . .phút.
1 phút = . .. . . giây
b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng:


100
12
365
366
4
7
24
60
60
tháng 1
,tháng 3
,tháng 5
,tháng 7
, tháng 8
,tháng 10
,tháng 12
Tháng có 30 ngày gồm các tháng :
tháng 4
,tháng 6
,tháng 9
,tháng 11
Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận )là tháng :
tháng 2
Luyện tập
1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Luyện tập
1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Thế kỉ 19
Thế kỉ 17
Thế kỉ 19
Thế kỉ 18
Luyện tập
1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Thế kỉ 20
Thế kỉ 19
Thế kỉ 20
Thể kỉ 20
Luyện tập (thực hiện vào bảng con)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
6 năm = ……… tháng
3 năm rưỡi = ……… tháng
3 ngày= ……… giờ
3 giờ = ………phút

72
42
72
180
Luyện tập (đọc kết quả)
2.Tìm số thích hợp vào chỗ chấm:
1,5 giờ = ………phút

90
30
0,5 ngày = ……… giờ
12
6 phút = ……… giây
360
Luyện tập (Thực hiện vào vở)
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 năm 2 tháng = ……… tháng
3 ngày rưỡi = ……… giờ
1 giờ = ……… giây
3 phút bắt đầu
Đã hết thời gian

Luyện tập (Thực hiện vào vở)
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 năm 2 tháng = ……… tháng
3 ngày rưỡi = ……… giờ
1 giờ = ……… giây
50
84
3600
3.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
72 phút = ……… giờ
1,2
270 phút = ……… giờ
4,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)