Bảng đơn vị đo thời gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 03/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tru?ng Ti?u h?c Chi?ng Hoa A
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 5A
Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
1 thế kỉ = ... năm
1 năm = ... tháng
1 năm = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
Cứ ... năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = .... giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Toán:
Khởi động
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
100
12
365
366
4
7
24
60
60
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận
thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016 .
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
Thảo luận
nhóm đôi
Tìm số ngày trong từng tháng ?
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có
31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm rưỡi = ... tháng
giờ = ... phút
0,5 giờ = ... phút
216 phút = . giờ . phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
giờ = 60 phút x = 40 phút
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
216 phút = …..giờ……phút = …….giờ
216
60
3
36
216
60
3
36
6
0
,
0
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
36
3
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
71
16
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê người
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt người Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của người thợ đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của người Liên Xô)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = .... tháng
3 ngày = ... giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = ... giờ
b. 3 giờ = ... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = ... phút
6 phút = ... giây
phút = ... giây
1 giờ = .... giây
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
72 phút = ... giờ.
270 phút = .. giờ
72 phút = ... giờ.
270 phút = .. giờ
trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo !
cảm ơn các em học sinh !
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ lớp 5A
Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
1 thế kỉ = ... năm
1 năm = ... tháng
1 năm = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
Cứ ... năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = ... ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = .... giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Toán:
Khởi động
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
100
12
365
366
4
7
24
60
60
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận
thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016 .
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
Thảo luận
nhóm đôi
Tìm số ngày trong từng tháng ?
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có
31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm rưỡi = ... tháng
giờ = ... phút
0,5 giờ = ... phút
216 phút = . giờ . phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
giờ = 60 phút x = 40 phút
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
216 phút = …..giờ……phút = …….giờ
216
60
3
36
216
60
3
36
6
0
,
0
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
36
3
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
71
16
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê người
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt người Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của người thợ đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của người Liên Xô)
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = .... tháng
3 ngày = ... giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = ... giờ
b. 3 giờ = ... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = ... phút
6 phút = ... giây
phút = ... giây
1 giờ = .... giây
Toán:
Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013
B?NG DON V? DO TH?I GIAN (Trang 129)
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6 phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
72 phút = ... giờ.
270 phút = .. giờ
72 phút = ... giờ.
270 phút = .. giờ
trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo !
cảm ơn các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)