Bảng đơn vị đo thời gian

Chia sẻ bởi Trần Trang Linh | Ngày 03/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : H? Cụng Lam
Trò chơi
K? tín câc don v? do th?i gian dê h?c.
Giđy,ph�t,gi?,ngăy,tu?n l?, thâng, nam, th? k?,...

I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ .. năm lại có 1 năm nhuận
Tháng có 31 ngày: ..............................
.......................................

Tháng có 30 ngày: ............................

Tháng có 28 ngày (ho?c có 29 ngày )................
Năm 2000 là năm nhuận thì những năm nhuận tiếp theo là :
Tìm số ngày trong từng tháng ?
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
2004;
Toán
100
12
365
366
7
24
60
60
2012;
2008;
2016; .
tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
tháng 2.
1 tuần lễ = . ngày
1 ngày = ... giờ
1 giờ = ... phút
1 phút = .... giây
4
Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 thế kỉ = . năm
1 năm = .. tháng
1 năm = .. ngày
1 năm nhuận = .. ngày
tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Toán
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian

Trao đổi
Nhóm 4

Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Toán
0,5 giờ = …. phút
216 phút = …. giờ
giờ = …. phút
M?t nam ru?i = . thỏng
18
40
30
3,6
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
216 phút = 3,6 giờ
0,5 giờ =
Một năm rưỡi =
216 phút =
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán
1,5 năm
= 12 tháng x 1,5
= 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
giờ =
= 40 phỳt
216 phút = 3 giờ 36 phút
3 giờ 36 phút
= 3,6 giờ
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
(phát minh của Niuton).
(do Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt người Anh).
( Của người thợ đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em người Mỹ )
(máy tính điện tử đầu tiên Echcơ và Giôn Uy chế tạo).
(của người Liên Xô)
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
II. luyện tập.
(phỏt minh c?a ngu?i D?c)
16
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = ... tháng
4 năm 2 tháng = ... tháng
3 năm rưỡi = .... tháng
3 ngày = ... giờ
0,5 ngày = ... giờ
3 ngày rưỡi = ... giờ
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
a. 72 phút = ... giờ. 270 phút = ... giờ
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
b. 3 giờ = ... phút
1,5 giờ = ... phút
giờ = ... phút
6 phút = ... giây
phút = ... giây
1 giờ = .... giây
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
II. luyện tập.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm rưỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
A. 3432
Dặn dò
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bị bài :
Cộng số đo thời gian trang 131.
Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Trang Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)