Bảng đơn vị đo thời gian

Chia sẻ bởi Lê Chi Phúc | Ngày 03/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ bảy, ngày 30 tháng 1 năm 2016
Toán
CÂU HỎI ĐẦU BÀI

Em hãy nêu một số đơn vị thời gian đã học?
Các đơn vị thòi gian đã học là : phút,giây,giờ,ngày,tháng...
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
Môn: Toán
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG THUỶ
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
Thứ bảy, ngày 30 tháng 1 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ =……...năm .
1 năm =………tháng .
1năm thường =…… ngày
1năm nhuận =……..ngày
Cứ ….năm lại có 1 năm nhuận.
100
12
365
366
4
1tuần lễ .=…….ngày
1 ngày =……..giờ
1giờ =………phút
1phút =…… ...giây
24
60
60
7
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày(vào năm nhuận có 29 ngày) .
1. Các đơn vị đo thời gian.
Đổi đơn vị đo thời gian sau :
1 năm rưỡi = . . . . . tháng = ……….giờ =…………...phút
0,5 giờ =………phút = …………… giây
216 phút =……giờ ……….phút =……………giây
2.Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian :
Thứ bảy, ngày 30 tháng 1 năm 2016
Toán
18
12960
777600
30
1800
3
36
12960
LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TRÊN?
Đổi năm ra tháng: 1 năm x 12
Đổi tháng ra ngày : (Tùy tháng)
Đổi ngày ra giờ : 1 ngày x 24 giờ
Đổi giờ ra phút : 1 giờ x 60
Đổi phút ra giây : 1 phút x 60
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
Bạn có thắc mắc gì ở trên không ?
LUYỆN TẬP
Thế kỉ XVII
Thế kỉ XIX
Thế kỉ XX
Thế kỉ XVIII
Thế kỉ XX
Thế kỉ XIX
Thế kỉ XIX
Thế kỉ XX
Thế kỉ XX
Qua bài này, chúng ta cùng ôn lại
BẢNG THẾ KỶ

THẾ KỶ
I : 01 - 100
II : 101 – 200
III : 201 – 300
IV: 301 – 400
V: 401 – 500
VI : 501 – 600
VII: 601 – 700
VIII:701 – 800
IX:801 – 900
X :901 – 1000
XI :1001 – 1100
XII :1101 – 1200
XIII:1201 – 1300
XIV:1301 - 1400
XV:1401 - 1500
XVI: 1501 - 1600
XVII: 1601 - 1700
XVIII:1701 - 1800
XIX:1801 -1900
XX: 1901 - 2000
XXI: 2001 – 2100
XXII: 2100 - 2200
Bài tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 năm =……tháng b) 3 giờ =……..phút
4 năm 2 tháng =……tháng 1,5 giờ =……phút
3năm rưỡi = …tháng giờ =……..phút
3 ngày =…….giờ 6phút =… giây
0,5 ngày =……giờ phút =…….giây
3 ngày rưỡi =……giờ 1 giờ =…………giây
72
50
42
72
12
84
180
90
45
360
30
3600
Trò chơi: NHỮNG CON SỐ KÌ DIỆU
100năm = ….. thế kỉ
1năm = ….. tháng
Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 .Năm đó thuộc thế kỉ thứ…..
60 phút = …. giờ
Năm nhuận có ….. ngày
1 ngày = ….. giờ
1
2
3
4
5
6
1
12
1
24
366
III
Chúc sức khỏe các thầy cô
cùng các em học sinh.
Chào thân ái!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Chi Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)