Bảng đơn vị đo thời gian
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 03/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo thời gian thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Em hãy sắp xếp các đơn vị đo thời gian theo thứ tự từ lớn đến bé:
Giờ kí hiệu là: h
Giây kí hiệu là: s
1 giờ = … phút
1 tuần lễ = … ngày
1 ngày = … giờ
1 phút = … giây
1 năm = … tháng
1 năm nhuận = … ngày
1 thế kỉ = … năm
1 năm = … ngày
Cứ … năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có … ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có … ngày.
Tháng hai có … ngày (vào năm nhuận có … ngày).
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một năm rưỡi = … tháng
giờ = … phút
0,5 giờ = … phút
216 phút = … giờ … phút
Thay nhau hỏi đáp cách làm từng ví dụ ở phần b.
1 giờ = … phút
1 tuần lễ = … ngày
1 ngày = … giờ
1 phút = … giây
1 năm = … tháng
1 năm nhuận = … ngày
1 thế kỉ = … năm
1 năm = … ngày
Cứ … năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có … ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có … ngày.
Tháng hai có … ngày (vào năm nhuận có … ngày).
1 giờ = phút
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 phút = giây
1 năm = tháng
1 năm nhuận = ngày
1 thế kỉ = năm
1 năm = ngày
Cứ năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có ngày.
Tháng hai có ngày (vào năm nhuận có ngày).
100
12
365
366
4
7
24
60
60
31
30
28
29
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một năm rưỡi = … tháng
giờ = … phút
0,5 giờ = … phút
216 phút = … giờ … phút = … giờ
PHIẾU HỌC TẬP
0
0,5 giờ =
60 phút
= 30 phút
216 phút = giờ phút
Một năm rưỡi =
giờ =
= 1,5 năm
= 40 phút
= giờ
3,6
3
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
,
6
0
3
36
= 12 tháng x 1,5
x
60 phút
x 0,5
= 18 tháng
36
PHIẾU HỌC TẬP
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0
0
0,5 giờ =
60 phút
= 30 phút
216 phút = …. giờ ….. phút
Một năm rưỡi =
giờ =
= 1,5 năm
= 40 phút
= …. giờ
3,6
3
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
,
6
0
3
36
= 12 tháng x 1,5
x
60 phút
x 0,5
= 18 tháng
36
PHIẾU HỌC TẬP
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0
216 phút = giờ phút
3,6
3
36
= giờ
b)
3 giờ = … phút
1,5 giờ = … phút
giờ = … phút
6 phút = … giây
phút = … giây
1 giờ = … giây
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
6 năm = … tháng
4 năm 2 tháng = … tháng
3 năm rưỡi = … tháng
3 ngày = … giờ
0,5 ngày = … giờ
3 ngày rưỡi = … giờ
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 30 giây = … phút
135 giây = … phút
72 phút = …giờ
270 phút = … giờ
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Đố các bạn kính viễn vọng được công bố ở Hà Lan năm 1671 thuộc thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Thế kỉ 17
Bạn trả lời đúng rồi! Xin chúc mừng bạn.
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Năm 1794 nhà khoa học Conte người Pháp đã phát minh ra chiếc bút chì, năm 1794 thuộc thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Nhà khoa học Conte người Pháp phát minh ra chiếc bút chì năm 1794 thuộc thế kỉ 18.
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Bạn giỏi quá!
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Ô tô năm 1886
Xe đạp năm 1869
Đầu máy xe lửa 1869
năm 1886
năm 1804
năm 1869
Chúc mừng bạn! Những phát minh này đều ở thế kỉ 19
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Máy tính điện tử 1946
Máy bay năm 1903
Vệ tinh nhân tạo 1957
Thế kỉ 20
Thế kỉ 20
Thế kỉ 20
Tuyệt vời!!!
năm 1946
năm 1957
năm 1903
Vệ tinh nhân tạo 1957- Thế kỉ 20
19
Giờ kí hiệu là: h
Giây kí hiệu là: s
1 giờ = … phút
1 tuần lễ = … ngày
1 ngày = … giờ
1 phút = … giây
1 năm = … tháng
1 năm nhuận = … ngày
1 thế kỉ = … năm
1 năm = … ngày
Cứ … năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có … ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có … ngày.
Tháng hai có … ngày (vào năm nhuận có … ngày).
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một năm rưỡi = … tháng
giờ = … phút
0,5 giờ = … phút
216 phút = … giờ … phút
Thay nhau hỏi đáp cách làm từng ví dụ ở phần b.
1 giờ = … phút
1 tuần lễ = … ngày
1 ngày = … giờ
1 phút = … giây
1 năm = … tháng
1 năm nhuận = … ngày
1 thế kỉ = … năm
1 năm = … ngày
Cứ … năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có … ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có … ngày.
Tháng hai có … ngày (vào năm nhuận có … ngày).
1 giờ = phút
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 phút = giây
1 năm = tháng
1 năm nhuận = ngày
1 thế kỉ = năm
1 năm = ngày
Cứ năm lại có 1 năm nhuận
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU HỌC TẬP
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có ngày.
Tháng hai có ngày (vào năm nhuận có ngày).
100
12
365
366
4
7
24
60
60
31
30
28
29
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một năm rưỡi = … tháng
giờ = … phút
0,5 giờ = … phút
216 phút = … giờ … phút = … giờ
PHIẾU HỌC TẬP
0
0,5 giờ =
60 phút
= 30 phút
216 phút = giờ phút
Một năm rưỡi =
giờ =
= 1,5 năm
= 40 phút
= giờ
3,6
3
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
,
6
0
3
36
= 12 tháng x 1,5
x
60 phút
x 0,5
= 18 tháng
36
PHIẾU HỌC TẬP
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0
0
0,5 giờ =
60 phút
= 30 phút
216 phút = …. giờ ….. phút
Một năm rưỡi =
giờ =
= 1,5 năm
= 40 phút
= …. giờ
3,6
3
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
,
6
0
3
36
= 12 tháng x 1,5
x
60 phút
x 0,5
= 18 tháng
36
PHIẾU HỌC TẬP
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0
216 phút = giờ phút
3,6
3
36
= giờ
b)
3 giờ = … phút
1,5 giờ = … phút
giờ = … phút
6 phút = … giây
phút = … giây
1 giờ = … giây
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
6 năm = … tháng
4 năm 2 tháng = … tháng
3 năm rưỡi = … tháng
3 ngày = … giờ
0,5 ngày = … giờ
3 ngày rưỡi = … giờ
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 30 giây = … phút
135 giây = … phút
72 phút = …giờ
270 phút = … giờ
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Đố các bạn kính viễn vọng được công bố ở Hà Lan năm 1671 thuộc thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Thế kỉ 17
Bạn trả lời đúng rồi! Xin chúc mừng bạn.
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Năm 1794 nhà khoa học Conte người Pháp đã phát minh ra chiếc bút chì, năm 1794 thuộc thế kỉ nào?
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Nhà khoa học Conte người Pháp phát minh ra chiếc bút chì năm 1794 thuộc thế kỉ 18.
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Bạn giỏi quá!
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Ô tô năm 1886
Xe đạp năm 1869
Đầu máy xe lửa 1869
năm 1886
năm 1804
năm 1869
Chúc mừng bạn! Những phát minh này đều ở thế kỉ 19
MẢNH GHÉP KỲ DIỆU
Máy tính điện tử 1946
Máy bay năm 1903
Vệ tinh nhân tạo 1957
Thế kỉ 20
Thế kỉ 20
Thế kỉ 20
Tuyệt vời!!!
năm 1946
năm 1957
năm 1903
Vệ tinh nhân tạo 1957- Thế kỉ 20
19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)