Bảng đơn vị đo khối lượng
Chia sẻ bởi Hồ Văn Tiến |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VIỆN NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ DẠY HỌC
BÀI THU HOẠCH MÔN POWERPOINT
Lớp: 20EAT
GVHD:Lê Đức Hạnh
HVTH: Nguyễn Ngọc Vinh
TOÁN 4
ÔN TẬP VỀ ĐO KHỐI LƯỢNG
Ôn về bảng đơn vị đo khối lượng, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Nắm vững kỹ năng đổi đơn vị, giải toán có lời văn.
Đổi đơn vị, giải toán chính xác.
MỤC TIÊU
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
2 km 5 m 925 m
>
1 m 6 cm 160 cm
<
500 m km
=
5 hm km
>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2: TOÁN ĐỐ
2 km = 2000m
Quãng đường xã B sửa:
875 - 55 = 820 (m)
Quãng đường cả hai xã sửa:
875 + 820 = 1695 (m)
Cả hai xã còn phải sửa:
2000 - 1695 = 305 (m)
Đáp số: 305 m
?
Quãng đường dài 2 km. Xã A sửa được 875 m đường, xã B sửa ít hơn xã A 55 m đường. Hỏi cả hai xã còn phải sửa bao nhiêu m đường?
BÀI MỚI
Qua một thời gian tìm kiếm đoàn thám hiểm lớp chúng ta phát hiện một cổng thành bên trong có chứa một kho báu. Kho báu có chứa gì trong đó? Các nhà thám hiểm lớp chúng ta sẽ cùng nhau trèo đèo vượt suối để khám phá và tìm kho báu. Cuộc hành trình này chúng ta phải trải qua 4 chặng đường.
CHẶNG 1: XUẤT PHÁT
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ trống:
* Taỏn, taù, yeỏn
a) Lớn hơn Kg là những đơn vị nào?
b) Nhỏ hơn Kg là những đơn vị nào?
* hg, dag, g
c) Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
* Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1 tấn
=10 tạ
1 yến
=10 kg
1 kg
=10 hg
1 hg
=10 dag
1 dag
=10 g
1 g
1 tạ
=10 yến
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
32 tấn = Kg
32000
Kg = g
500
130 tạ = tấn
13
1 Kg = tạ
CHẶNG 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
5 kg = g
5 kg 12 g = g
5000
40 tấn = kg
40000
250 tạ = kg
25000
500 kg = tạ
5
5012
1 tấn 125 kg = kg
1125
345 yến = kg
3450
45 yến 6 kg = kg
456
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vừa rồi chúng ta đã vượt qua chặng 2. Để bước vào chặng 3 Thầy mời các em đọc đề.
Một cửa hàng bán 4 tấn gạo và mì. Sau khi bán số gạo bằng số mì, thì còn 1700 kg gạo và1000 kg mì. Hỏi:
a/ Cửa hàng bán bao nhiêu kg gạo và mì mỗi thứ ?
b/ Trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg mỗi thứ ?
CHẶNG 3: TĂNG TỐC
Tóm tắt:
Bài toán cho biết gì?
Cửa hàng còn lại gì?
Bài toán hỏi gì?
4 tấn = gạo + mì
Còn: 1700 kg + 1000 kg
Đã bán: +
?
?
Trước khi bán: +
?
?
GIẢI:
4 tấn = 4000 kg
Khối lượng gạo và bột mì còn:
1700 + 1000 = 2700( kg)
Khối lượng gạo và bột mì đã bán:
4000 - 2700 = 1300( kg) = 13 ( tạ)
Khối lượng bán mỗi loại:
1300 : 2 = 650( kg)
Khối lượng gạo trước khi bán:
1700 + 650 = 2350( kg)
Khối lượng bột mì trước khi bán:
1000 + 650 = 1650( kg)
Đáp số: a) 13 tạ
b) 2350 kg, 1650 kg
CHẶNG 4: VỀ ĐÍCH
Điền dấu <, >, = vào ô trống:
2 kg 3 dag 2300 g
<
1 tạ 50 kg 15 yến
=
1 tấn 5 g 925 kg
>
100 g kg
<
CỦNG CỐ:
a) Lớn hơn Kg là những đơn vị nào?
b) Nhỏ hơn Kg là những đơn vị nào?
hg, dag, g
c) Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
Tấn, tạ, yến
Làm bài: 1, 2, 3 trang 127
DẶN DÒ:
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ DẠY HỌC
BÀI THU HOẠCH MÔN POWERPOINT
Lớp: 20EAT
GVHD:Lê Đức Hạnh
HVTH: Nguyễn Ngọc Vinh
TOÁN 4
ÔN TẬP VỀ ĐO KHỐI LƯỢNG
Ôn về bảng đơn vị đo khối lượng, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Nắm vững kỹ năng đổi đơn vị, giải toán có lời văn.
Đổi đơn vị, giải toán chính xác.
MỤC TIÊU
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
2 km 5 m 925 m
>
1 m 6 cm 160 cm
<
500 m km
=
5 hm km
>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 2: TOÁN ĐỐ
2 km = 2000m
Quãng đường xã B sửa:
875 - 55 = 820 (m)
Quãng đường cả hai xã sửa:
875 + 820 = 1695 (m)
Cả hai xã còn phải sửa:
2000 - 1695 = 305 (m)
Đáp số: 305 m
?
Quãng đường dài 2 km. Xã A sửa được 875 m đường, xã B sửa ít hơn xã A 55 m đường. Hỏi cả hai xã còn phải sửa bao nhiêu m đường?
BÀI MỚI
Qua một thời gian tìm kiếm đoàn thám hiểm lớp chúng ta phát hiện một cổng thành bên trong có chứa một kho báu. Kho báu có chứa gì trong đó? Các nhà thám hiểm lớp chúng ta sẽ cùng nhau trèo đèo vượt suối để khám phá và tìm kho báu. Cuộc hành trình này chúng ta phải trải qua 4 chặng đường.
CHẶNG 1: XUẤT PHÁT
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ trống:
* Taỏn, taù, yeỏn
a) Lớn hơn Kg là những đơn vị nào?
b) Nhỏ hơn Kg là những đơn vị nào?
* hg, dag, g
c) Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
* Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
1 tấn
=10 tạ
1 yến
=10 kg
1 kg
=10 hg
1 hg
=10 dag
1 dag
=10 g
1 g
1 tạ
=10 yến
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
32 tấn = Kg
32000
Kg = g
500
130 tạ = tấn
13
1 Kg = tạ
CHẶNG 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
5 kg = g
5 kg 12 g = g
5000
40 tấn = kg
40000
250 tạ = kg
25000
500 kg = tạ
5
5012
1 tấn 125 kg = kg
1125
345 yến = kg
3450
45 yến 6 kg = kg
456
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vừa rồi chúng ta đã vượt qua chặng 2. Để bước vào chặng 3 Thầy mời các em đọc đề.
Một cửa hàng bán 4 tấn gạo và mì. Sau khi bán số gạo bằng số mì, thì còn 1700 kg gạo và1000 kg mì. Hỏi:
a/ Cửa hàng bán bao nhiêu kg gạo và mì mỗi thứ ?
b/ Trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg mỗi thứ ?
CHẶNG 3: TĂNG TỐC
Tóm tắt:
Bài toán cho biết gì?
Cửa hàng còn lại gì?
Bài toán hỏi gì?
4 tấn = gạo + mì
Còn: 1700 kg + 1000 kg
Đã bán: +
?
?
Trước khi bán: +
?
?
GIẢI:
4 tấn = 4000 kg
Khối lượng gạo và bột mì còn:
1700 + 1000 = 2700( kg)
Khối lượng gạo và bột mì đã bán:
4000 - 2700 = 1300( kg) = 13 ( tạ)
Khối lượng bán mỗi loại:
1300 : 2 = 650( kg)
Khối lượng gạo trước khi bán:
1700 + 650 = 2350( kg)
Khối lượng bột mì trước khi bán:
1000 + 650 = 1650( kg)
Đáp số: a) 13 tạ
b) 2350 kg, 1650 kg
CHẶNG 4: VỀ ĐÍCH
Điền dấu <, >, = vào ô trống:
2 kg 3 dag 2300 g
<
1 tạ 50 kg 15 yến
=
1 tấn 5 g 925 kg
>
100 g kg
<
CỦNG CỐ:
a) Lớn hơn Kg là những đơn vị nào?
b) Nhỏ hơn Kg là những đơn vị nào?
hg, dag, g
c) Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.
Tấn, tạ, yến
Làm bài: 1, 2, 3 trang 127
DẶN DÒ:
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Tiến
Dung lượng: 955,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)