Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi Đặng Văn Đồng | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
TOÁN: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GV: ĐẶNG VĂN ĐỒNG
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ
PHÒNG GD: KRÔNG NĂNG – ĐẮC LẮC
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Toán
Bài cũ
4 tạ 60kg =
2 tấn 85 kg =
460kg
2085 kg
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam.
Để đo các vật có khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam,
người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều bé hơn 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
= 100kg
= 10 yến
= 10kg
= 1000g
= 10hg
= 10dag
= 100g
= 10g
= 10 tạ
= 1000kg
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = …g 1hg = … dag
10g = …dag 10dag = …hg
b) 4dag = …g 3kg = … hg 2kg 300g = … g
8hg = …dag 7kg = … g 2kg 30g = … g
1
2030
7000
80
40
10
1
10
10
2300
Bài 2. Tính
380g + 195g =
928dag – 274dag =
768hg : 6 =
452hg x 3 =
575g
654dag
128hg
1356hg
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 3.
>
<
=
?
5dag … 50g
8tấn … 8100kg
3tấn 500kg … 3500kg
4tạ 30kg … 4tạ 3kg
=
>
<
=
Bài 4
Tóm tắt:
4gói bánh: 150g/1gói
2gói kẹo: 200g/1gói
?kg
Giải
Tất cả có số kg bánh, kẹo là:
150 x 4 + 200 x 2 =
1000 ( gam )
Đổi 1000 g = 1 kg.
Đáp số : 1 kg
Tạm biệt qúy thầy cô,
kính chúc thầy cô mạnh khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Đồng
Dung lượng: 364,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)