Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Quang Hưng
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hương
Ki?m tra b�i cu
Đổi các đơn vị sau:
2 tấn 85 kg = ? kg
5 tấn = ? yến
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
.
Ki?m tra b�i cu
Đổi các đơn vị sau:
2 tấn 85 kg = 2085 kg
5 tấn = 500yến
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
.
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
b) Héc-tô-gam.
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam
người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt là :
Héc-tô-gam viết tắt là:
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
a,Đề - ca -gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người
ta còn dùng đơn vị đo: héc-tô-gam
dag
hg
Thứ năm ,ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam.
Để đo các vật có khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam,
người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
Nhận xét: Hai ®¬n vÞ do khèi l­îng liÒn nhau gÊp hoÆc kÐm nhau 10lÇn
= 100kg
= 10 yến
= 10kg
= 1000g
= 10hg
= 10dag
= 100g

= 10g
= 10 tạ
= 1000kg
Thứ năm ,ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = …g 1hg = … dag
10g = …dag 10dag = …hg
b) 4dag = …g 3kg = … hg 2kg 300g = … g
8hg = …dag 7kg = … g 2kg 30g = … g

1
2030
7000
80
40
30
1
10
10
2300
Bài 2. Tính
380g + 195g =
928dag – 274dag =
768hg : 6 =
452hg x 3 =
575g
654dag
128hg
1356hg
Thứ năm ,ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 3.
>
<
=
?
5dag … 50g
8tấn … 8100kg
3tấn 500kg … 3500kg
4tạ 30kg … 4tạ 3kg
=
>
<
=
Bài 4
Tóm tắt:
4gói bánh: 150g/1gói
2gói kẹo: 200g/1gói
?kg
Giải
Tất cả có số kg bánh, kẹo là:
Đổi 1000 g = 1 kg.
Đáp số : 1 kg
150 x 4 + 200 x 2 = 1000(g)

Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?


Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp hoặc kém nhau 10 lần.

2 kg 5 g = ? g

2 kg 5 g = 2005 g


4000 g = ….. hg


4000 g = 40 hg
Trở lại
3420 kg = …. tÊn….kg
3420 kg = 3 tấn 420 kg

5460 g = .. kg...dg
5460 g = 5 kg 46 dg
Thứ năm ,ngày 23 tháng 9 năm 2010
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam.
Để đo các vật có khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam,
người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều bé hơn 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
= 100kg
= 10 yến
= 10kg
= 1000g
= 10hg
= 10dag
= 100g

= 10g
= 10 tạ
= 1000kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 802,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)