Bảng đơn vị đo khối lượng
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kiml Iên |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
Môn:Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki - lô - gam, người ta dùng những đơn vị nào ?
a/ kg, g
b/ tấn, tạ, yến
c/ km, m
ĐÚNG
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
g
1 g
dag
1dag
= 10g
1hg
=10dag
hg
kg
yến
tạ
tấn
1kg
=10hag
1yến
=10 kg
1tạ
=10 yến
1tấn
=10tạ
=1000g
Ki -lô - gam
Bé hơn ki - lô - gam
Lớn hơn ki - lô - gam
* Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần so với đơn vị bé hơn và liền trước
=1000kg
=100kg
= 100 g
Bài 1/24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 1 dag = ..g 1 hg = ... dag
10 g = ...dag 10 dag = ... hg
b/ 2kg 300g = ....g
2kg 30 g = ....g
* Bước 1 : Đổi 2 đơn vị về cùng 1 đơn vị theo yêu cầu của bài.
*Bước 2 : Thực hiện cộng 2 giá trị
10
1
10
1
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
2
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
42
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
20
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
>
5
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
>
=
Bài 4 : Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo , mỗi gói cân nặng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki - lô - gam bánh và kẹo?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
10
Giải
4 gói bánh nặng là :
150 x 4 = 600 (g)
2 gói kẹo nặng là :
200 x 2 = 400 (g)
Cả bánh và kẹo nặng là:
600 + 400 = 1000 ( g)
Đổi : 1000 g = 1 kg
Đáp số : 1kg
Bài 4 : Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo , mỗi gói cân nặng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki - lô - gam bánh và kẹo?
Củng cố :
Bảng đơn vị đo khối lượng gồm bao nhiêu đơn vị ? Em hãy kể tên những đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Mỗi đơn vị đo khối lượng đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Dặn dò :
Làm Bài tập 1 b, bài 2 trang 24
Xem trứơc bài : Giây, thế kỷ
Môn:Toán
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG THẾ VINH
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki - lô - gam, người ta dùng những đơn vị nào ?
a/ kg, g
b/ tấn, tạ, yến
c/ km, m
ĐÚNG
TOÁN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
g
1 g
dag
1dag
= 10g
1hg
=10dag
hg
kg
yến
tạ
tấn
1kg
=10hag
1yến
=10 kg
1tạ
=10 yến
1tấn
=10tạ
=1000g
Ki -lô - gam
Bé hơn ki - lô - gam
Lớn hơn ki - lô - gam
* Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần so với đơn vị bé hơn và liền trước
=1000kg
=100kg
= 100 g
Bài 1/24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 1 dag = ..g 1 hg = ... dag
10 g = ...dag 10 dag = ... hg
b/ 2kg 300g = ....g
2kg 30 g = ....g
* Bước 1 : Đổi 2 đơn vị về cùng 1 đơn vị theo yêu cầu của bài.
*Bước 2 : Thực hiện cộng 2 giá trị
10
1
10
1
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
2
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
42
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
20
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
>
5
Bài 3 : Điền dấu > ;= ; < vào chỗ chấm :
5 dag .. 50g 4 tạ 30 kg .... 4 tạ 3 kg
8 tấn ... 8100 kg 3 tấn 500kg... 3500 kg
=
<
>
=
Bài 4 : Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo , mỗi gói cân nặng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki - lô - gam bánh và kẹo?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
10
Giải
4 gói bánh nặng là :
150 x 4 = 600 (g)
2 gói kẹo nặng là :
200 x 2 = 400 (g)
Cả bánh và kẹo nặng là:
600 + 400 = 1000 ( g)
Đổi : 1000 g = 1 kg
Đáp số : 1kg
Bài 4 : Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo , mỗi gói cân nặng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki - lô - gam bánh và kẹo?
Củng cố :
Bảng đơn vị đo khối lượng gồm bao nhiêu đơn vị ? Em hãy kể tên những đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé.
Mỗi đơn vị đo khối lượng đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Dặn dò :
Làm Bài tập 1 b, bài 2 trang 24
Xem trứơc bài : Giây, thế kỷ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kiml Iên
Dung lượng: 3,74MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)