Bảng đơn vị đo khối lượng

Chia sẻ bởi Đoan Phương Dung | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GiỜ LỚP 4B
MÔN TOÁN
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tạ = ….. kg
100 kg =……tạ
1 tạ = ……yến
10 yến = ……tạ
1 yến = ……kg
10 kg = ……yến
1 tấn = …..tạ
10 tạ = …..tấn
1 tấn = …….kg
1000kg = ……tấn
9 tạ = ……kg
8 yến = ………kg
80
100
1
10
1
10
1
10
1
1000
1
900
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề - ca - gam

Đề - ca - gam viết tắt là dag
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc - tô - gam

Héc - tô - gam viết tắt là hg
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam
1 dag = g
1 hg = dag
1 hg = g
Đề - ca - gam viết tắt là dag
Héc - tô - gam viết tắt là hg
10
10
100
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đề-ca-gam, héc-tô-gam
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
g
hg
dag
1 kg
= 10 hg
= 1000g
1 hg
= 10dag
= 100g
1 dag
= 10g
1 g
1 tấn
= 10 tạ
= 1000kg
1 tạ
= 10 yến
= 100kg
1 yến
= 10 kg
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
kg
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
g
hg
dag
1 kg
= 10 hg
= 1000g
1 hg
= 10dag
= 100g
1 dag
= 10g
1 g
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
1 dag =. . .g
10
10 g =…dag
1
1 hg =….dag
10
10dag =…hg
1
b)
4 dag =….g
8 hg =…. dag
3 kg =….hg
7 kg =…. g
2 kg 300g =…. g
2 kg 30g =…. g
40
80
30
7000
2300
2030
Nhóm 1
Nhóm 2
Thứ năm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Toán
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Luyện tập
Bài 2
Tính
380g + 195g =
928dag – 274dag=
768hg : 6 =
452hg x 3 =
Mời các bạn làm bài
Dãy 1
Dãy 2
575 g
1356 hg
654 dag
128 hg
TRUY TÌM ẨN SỐ
5 dag =…..g
8 tấn =….. kg
6 kg 70g =….. g
4 tạ 30kg =…..kg
50
430
8000
6070
2
3
4
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
5 dag =…..g
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8 tấn =…..kg
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
4 tạ 30kg =…..kg
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6kg 70g=…..g
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
kg
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
g
hg
dag
1 kg
= 10 hg
= 1000g
1 hg
= 10dag
= 100g
1 dag
= 10g
1 g
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
Ngoài ra khi đổi mỗi đơn vị đo khối lượng thì mỗi đơn vị đo ứng với một chữ số .


Về nhà học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Dặn dò
Tiết học đến đây là kết thúc
Chúc thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoan Phương Dung
Dung lượng: 3,43MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)