Bảng đơn vị đo khối lượng
Chia sẻ bởi Đặng Tiến Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo khối lượng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHỞI
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 4c
Gv: Phạm Thủy Tiên
TOÁN
Thứ năm, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bảng con
Tiết toán lần trước chúng ta học bài gì?
2 t?n 50 kg = .. kg
3 t? 5 kg = .. kg
: Viết vào chỗ chấm
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.
BÀI MỚI
Bảng đơn vị đo khối lượng
Thứ năm, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Toán
a) Đề -ca-gam, héc-tô-gam
Đề -ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
10
10
10
10
10
10
1000
1000
100
100
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền. nó
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dag = …..g 1 hg = ……dag
10 g = ….. dag 10dag = …..hg
b) 4 dag = …..g 3 kg = ……hg 2kg 300g = ….. g
8 hg = ….. dag 7 kg = ….. g 2kg30g = ….. g
Làm miệng nối tiếp
b
30
80
2030
7000
40
2300
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
2- Tính: 380g + 195g 452 hg x 3
928dag – 274 dag 768hg : 6
v
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
5dag …………. 50g
3 tấn 500kg …………..3500 kg
nh4
>
<
=
?
3-
=
=
Củng cố :
* Nu cc don v? do kh?i lu?ng t? t?n d?n b.
1 dag = g
1 hg = dag
1 hg = g
Dặn dò :
* Về học bài
* Chuẩn bị bài sau: Giây, thế kỉ
Tấn, tạ , yến, kg, hg, dag, g.
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Tiết học kết thúc
Chân thành cám ơn các thầy cô đến dự.
Xin chào và hẹn gặp lại
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHỞI
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 4c
Gv: Phạm Thủy Tiên
TOÁN
Thứ năm, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bảng con
Tiết toán lần trước chúng ta học bài gì?
2 t?n 50 kg = .. kg
3 t? 5 kg = .. kg
: Viết vào chỗ chấm
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.
BÀI MỚI
Bảng đơn vị đo khối lượng
Thứ năm, ngày 11 tháng 9 năm 2014
Toán
a) Đề -ca-gam, héc-tô-gam
Đề -ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
10
10
10
10
10
10
1000
1000
100
100
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền. nó
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dag = …..g 1 hg = ……dag
10 g = ….. dag 10dag = …..hg
b) 4 dag = …..g 3 kg = ……hg 2kg 300g = ….. g
8 hg = ….. dag 7 kg = ….. g 2kg30g = ….. g
Làm miệng nối tiếp
b
30
80
2030
7000
40
2300
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
2- Tính: 380g + 195g 452 hg x 3
928dag – 274 dag 768hg : 6
v
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập:
5dag …………. 50g
3 tấn 500kg …………..3500 kg
nh4
>
<
=
?
3-
=
=
Củng cố :
* Nu cc don v? do kh?i lu?ng t? t?n d?n b.
1 dag = g
1 hg = dag
1 hg = g
Dặn dò :
* Về học bài
* Chuẩn bị bài sau: Giây, thế kỉ
Tấn, tạ , yến, kg, hg, dag, g.
1 dag = 10 g
1 hg = 10 dag
1 hg = 100 g
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Tiết học kết thúc
Chân thành cám ơn các thầy cô đến dự.
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tiến Thủy
Dung lượng: 42,10MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)